Ngai vàng trái
Từ Hoàng đế Gia Long đến Hoàng đế Bảo Đại Từ Hoàng đế Gia Long đến Hoàng đế Bảo Đại 13 Ngài lên ngôi, nhưng chỉ mở 6 hệ
(Theo Hoàng Tộc Lược Biên xuất bản 1943)
Ngai vàng phải 
Theo Điển lệ Nhà Nguyễn, người con lên kế vị sẽ mở ra một hệ, những người con còn lại vẫn thuộc hệ của thân phụ, chỉ mở ra một Phủ hoặc Phòng.
Vương Phả thường gọi là Hệ Tiền Biên. Đế Phả thường gọi là Chánh Hệ.
Hệ Tiền Biên có 9 Chúa, gồm 10 đời từ 1558 đến 1801 (243 năm).
Đế Phả thường gọi là Chánh Hệ từ 1802 đến 1945 (143 năm).
Từ đời vua Minh Mạng, con cháu sẽ theo Đế hệ thi hoặc 10 Phiên hệ thi để đặt chữ lót tên cho con cháu. 
(15-Giêng-Nhâm Ngọ (08-02-1762) - 19-Chạp (03-02-1820))

 ANH EM TRAI
1-Nguyễn Phúc Hạo [阮福暭] - Cung Mục Tương Dương Quận vương (恭穆襄陽郡王)
2-Nguyễn Phúc Đồng [阮福晍 - Cung Ý Hải Đông Quận vương (恭懿海東郡王)
4-Nguyễn Phúc ... - mất sớm
5-Nguyễn Phúc Mân [阮福旻 - Trung Hoài An Biên Quận vương (忠懷安邊郡王)
6-Nguyễn Phúc Điển 阮福晪 - Trung Trán Thông Hoá Quận vương (忠壯通化郡王)

CHỊ EM GÁI
7-Nguyễn Phúc Ngọc Tú 阮氏玉琇 - thụy là Trinh Tĩnh (貞靜) - Long Thành Trưởng Công chúa (隆城長公主)
8-Nguyễn Phúc Ngọc Du 阮福玉瑜 - Phúc Lộc Trưởng Công chúa (福祿長公主)
9-Nguyễn Phúc Ngọc Tuyền 阮福玉璿 - thụy là Trinh Liệt (貞烈) - Nghĩa Trưởng Công chúa (明義長公主)
10-Nguyễn Phúc Ngọc Uyển 阮福玉琬 - thụy là Ý Mỹ (懿美). - Mỹ Hòa công chúa (美和公主)

 CON TRAI
1-Nguyễn Phúc Cảnh (阮福景) - Hoàng tử Cảnh - Anh Duệ Hoàng Thái Tử (英睿皇太子)
2-Nguyễn Phúc Hy (阮福曦) - Đôn Mẫn (敦敏) - Thuận An Công (順安公)
3-Nguyễn Phúc Tuấn (阮福晙) - mất sớm
4-Ngài Nguyễn Phúc Đảm 阮 福 膽 (1791 - 1841) - Niên hiệu: Minh Mạng 明 命 (1820-1841) - Đức Thánh Tổ Nhân Hoàng Đế
5-Nguyễn Phúc Đài (阮福旲) - Cung Thuận (恭慎) - Kiến An Vương (建安王)
6-Nguyễn Phúc Bính (阮福昞) - Đôn Lượng (敦諒) - Định Viễn Quận Vương (定遠郡王)
7-Nguyễn Phúc Tấn (阮福晉) - Cung Chính (恭正) - Thản - Diên Khánh Vương (延慶王)
8-Nguyễn Phúc Phổ (阮福普) - Cung Đốc (恭篤) - Điện Bàn Công (奠盤公)
9-Nguyễn Phúc Chẩn (阮福晆) - Cung Lương (恭良) - Thiệu Hóa Quận Vương (紹化郡王)
10-Nguyễn Phúc Quân (阮福昀) - Cung Trực (恭直) - Quảng Uy Công (廣威公)
11-Nguyễn Phúc Cự (阮福昛) - Trang Cung (莊恭) - Thường Tín Quận Vương (常信郡王)
12-Nguyễn Phúc Quang (阮福㫕) - Trang Cung (莊恭) - An Khánh Vương (安慶王)
13-Nguyễn Phúc Mão (阮福昴) - Ôn Thận (溫慎) - Từ Sơn Công (慈山公)

 CON GÁI
1-Nguyễn Phúc Ngọc Châu (阮福玉珠) - Đoan Tuệ (端慧) - Bình Thái Công Chúa (平泰公主)
2-Nguyễn Phúc Ngọc Quỳnh (阮福玉瓊) - Uyển Thục (婉淑) - Bình Hưng Công Chúa (平興公主)
3-Nguyễn Phúc Ngọc Anh (阮福玉瑛) - Trinh Hòa (貞和) - Bảo Lộc Công Chúa (保祿公主)
4-Nguyễn Phúc Ngọc Trân (阮福玉珍 - Tĩnh Chất (靜質) - Phú Triêm Công Chúa (富霑公主))
5-Nguyễn Phúc Ngọc Xuyến (阮福玉玔) - Trinh Tuệ (貞慧) - Bảo Thuận Công Chúa (保順公主)
6-Nguyễn Phúc Ngọc Ngoạn (阮福玉玩) - Trang Khiết (莊潔) - Đức Hòa Công Chúa (德和公主)
7-Nguyễn Phúc Ngọc Nga (阮福玉珴) - Nhu Hòa (柔和) - An Thái Công Chúa (安泰公主)
8-Nguyễn Phúc Ngọc Cửu (阮福玉玖) - Uyển Thục (婉淑) - An Lễ Công Chúa (安禮公主)
9-Nguyễn Phúc Ngọc Nguyệt (阮福玉玥) - Cung Khiết (恭潔) - Nghĩa Hòa Công Chúa (義和公主)
10-Nguyễn Phúc Ngọc Ngôn (阮福玉琂) - Trinh Lệ (貞麗) - An Nghĩa Công Chúa (安義公主)
11-Nguyễn Phúc Ngọc Vân (阮福玉珉) - Hậu Mẫn (厚敏) - An Điềm Công Chúa (安恬公主)
12-Nguyễn Phúc Ngọc Khuê (阮福玉珪) - Trinh Ý (貞懿) - Mỹ Khê Công Chúa (美溪公主)
13-Nguyễn Phúc Ngọc Cơ (阮福玉璣) - Đoan Nhàn (端嫻) - Định Hòa Công Chúa (定和公主)
14-Nguyễn Phúc Ngọc Thiều (阮福玉玿) - mất sớm
15-Nguyễn Phúc Ngọc Lý (阮福玉理) - mất sớm
16-Nguyễn Phúc Ngọc Thành (阮福玉珹) - Nhu Khiết (柔潔)
17-Nguyễn Phúc Ngọc Bích (阮福玉碧) - mất sớm
18-Nguyễn Phúc Ngọc Trình (阮福玉珵) - mất sớm
Đời sau
(25 tháng 5 năm 1791 - 20 tháng 1 năm 1841)

 ANH EM TRAI
1-Nguyễn Phúc Cảnh (阮福景) - Hoàng tử Cảnh - Anh Duệ Hoàng Thái Tử (英睿皇太子)
2-Nguyễn Phúc Hy (阮福曦) - Đôn Mẫn (敦敏) - Thuận An Công (順安公)
3-Nguyễn Phúc Tuấn (阮福晙) - mất sớm
5-Nguyễn Phúc Đài (阮福旲) - Cung Thuận (恭慎) - Kiến An Vương (建安王)
6-Nguyễn Phúc Bính (阮福昞) - Đôn Lượng (敦諒) - Định Viễn Quận Vương (定遠郡王)
7-Nguyễn Phúc Tấn (阮福晉) - Cung Chính (恭正) - Thản - Diên Khánh Vương (延慶王)
8-Nguyễn Phúc Phổ (阮福普) - Cung Đốc (恭篤) - Điện Bàn Công (奠盤公)
9-Nguyễn Phúc Chẩn (阮福晆) - Cung Lương (恭良) - Thiệu Hóa Quận Vương (紹化郡王)
10-Nguyễn Phúc Quân (阮福昀) - Cung Trực (恭直) - Quảng Uy Công (廣威公)
11-Nguyễn Phúc Cự (阮福昛) - Trang Cung (莊恭) - Thường Tín Quận Vương (常信郡王)
12-Nguyễn Phúc Quang (阮福㫕) - Trang Cung (莊恭) - An Khánh Vương (安慶王)
13-Nguyễn Phúc Mão (阮福昴) - Ôn Thận (溫慎) - Từ Sơn Công (慈山公)

CHỊ EM GÁI
1-Nguyễn Phúc Ngọc Châu (阮福玉珠) - Đoan Tuệ (端慧) - Bình Thái Công Chúa (平泰公主)
2-Nguyễn Phúc Ngọc Quỳnh (阮福玉瓊) - Uyển Thục (婉淑) - Bình Hưng Công Chúa (平興公主)
3-Nguyễn Phúc Ngọc Anh (阮福玉瑛) - Trinh Hòa (貞和) - Bảo Lộc Công Chúa (保祿公主)
4-Nguyễn Phúc Ngọc Trân (阮福玉珍 - Tĩnh Chất (靜質) - Phú Triêm Công Chúa (富霑公主))
5-Nguyễn Phúc Ngọc Xuyến (阮福玉玔) - Trinh Tuệ (貞慧) - Bảo Thuận Công Chúa (保順公主)
6-Nguyễn Phúc Ngọc Ngoạn (阮福玉玩) - Trang Khiết (莊潔) - Đức Hòa Công Chúa (德和公主)
7-Nguyễn Phúc Ngọc Nga (阮福玉珴) - Nhu Hòa (柔和) - An Thái Công Chúa (安泰公主)
8-Nguyễn Phúc Ngọc Cửu (阮福玉玖) - Uyển Thục (婉淑) - An Lễ Công Chúa (安禮公主)
9-Nguyễn Phúc Ngọc Nguyệt (阮福玉玥) - Cung Khiết (恭潔) - Nghĩa Hòa Công Chúa (義和公主)
10-Nguyễn Phúc Ngọc Ngôn (阮福玉琂) - Trinh Lệ (貞麗) - An Nghĩa Công Chúa (安義公主)
11-Nguyễn Phúc Ngọc Vân (阮福玉珉) - Hậu Mẫn (厚敏) - An Điềm Công Chúa (安恬公主)
12-Nguyễn Phúc Ngọc Khuê (阮福玉珪) - Trinh Ý (貞懿) - Mỹ Khê Công Chúa (美溪公主)
13-Nguyễn Phúc Ngọc Cơ (阮福玉璣) - Đoan Nhàn (端嫻) - Định Hòa Công Chúa (定和公主)
14-Nguyễn Phúc Ngọc Thiều (阮福玉玿) - mất sớm
15-Nguyễn Phúc Ngọc Lý (阮福玉理) - mất sớm
16-Nguyễn Phúc Ngọc Thành (阮福玉珹) - Nhu Khiết (柔潔)
17-Nguyễn Phúc Ngọc Bích (阮福玉碧) - mất sớm
18-Nguyễn Phúc Ngọc Trình (阮福玉珵) - mất sớm

 CON TRAI
1-Ngài Nguyễn Phúc Miên Tông (阮 福 綿 宗) - Niêu hiệu: Thiệu Trị 1840-1847 - Đức Hiến Tổ Chương Hoàng Đế
2-Nguyễn Phúc Chính (阮福晸) - mất sớm
3-Nguyễn Phúc Miên Định (阮福綿定) - Nguyễn Phúc Yến (阮福宴) - Thọ Xuân Vương 壽春王
4-Nguyễn Phúc Miên Nghi 阮福綿宜 - Dục (昱) Đoan Túc (端肅) - Ninh Thuận Quận vương 寧順郡王
5-Nguyễn Phúc Miên Hoành 阮福绵宏 - Nguyễn Phúc Thự (阮福曙) - Vĩnh Tường Quận Vương 永祥郡王
6-Nguyễn Phúc Miên Áo 阮福綿𡪿 - Nguyễn Phúc Miên An (阮福綿安) - Phú Bình Quận Vương 富平郡王
7-Nguyễn Phúc Miên Thẩn 阮福綿宸 - Nghi Hòa Quận công 宜禾郡公
8-Nguyễn Phúc Miên Phú (阮福綿富) - Cung Lượng (恭亮) - Phù Mỹ Quận công (符美郡公)
9-Nguyễn Phúc Miên Thủ (阮福綿守) - Đôn Cung (敦恭) - Hàm Thuận Công (咸順公)
10-Nguyễn Phúc Miên Thẩm - Tùng Thiện Vương
11-Nguyễn Phúc Miên Trinh (阮福綿寊) - Khôn Chương (坤章) Quý Trọng (季仲), Tĩnh Phố (靜圃) Vỹ Dã (葦野) - Tuy Lý Vương 綏理王
12-Nguyễn Phúc Miên Bửu 阮福綿寶 - Duy Thiện (惟善), hiệu Khiêm Trai (謙齋) - Tương An Quận vương 襄安郡王
13-Nguyễn Phúc Miên Trữ (阮福綿宁) - Cung Mục (恭睦) - Tuân Quốc Công (遵國公)
14-Nguyễn Phúc Miên Hựu (阮福綿宥) - Hoàng nam
15-Nguyễn Phúc Miên Vũ (阮福綿宇) - Hòa Thận (和慎) - Lạc Hóa Quận Công (樂化郡公)
16-Nguyễn Phúc Miên Tống (阮福綿宋) - Trang Giản (莊簡) - Hà Thanh Quận Công (河清郡公)
17-Nguyễn Phúc Miên Thành (阮福綿宬) - Tảo thương
18-Nguyễn Phúc Miên Tể (阮福綿宰) - Cung Đạt (恭達) - Nghĩa Quốc Công (義國公)
19-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
20-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
21-Nguyễn Phúc Miên Tuyên (阮福綿宣) - Tảo thương
22-Nguyễn Phúc Miên Long (阮福綿㝫) - Tảo thương
23-Nguyễn Phúc Miên Tích (阮福綿㝜) Nguyễn Phúc Miên Thực (阮福綿寔) - Cung Huệ (恭惠) - Trấn Man Quận Công (鎮蠻郡公)
24-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
25-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
26-Nguyễn Phúc Miên Cung (阮福綿宮) - Đôn Thuận (敦順) - Sơn Định Quận Công (山定郡公)
27-Nguyễn Phúc Miên Phong (阮福綿寷) - Tĩnh Ý (靜懿) - Tân Bình Quận Công (新平郡公)
28-Nguyễn Phúc Miên Trạch (阮福綿宅) - mất sớm
29-Nguyễn Phúc Miên Liêu (阮福綿寮) - Cung Lượng (恭亮) - Quỳ Châu Quận Công (葵州郡公)
30-Nguyễn Phúc Miên Mật (阮福綿宓) - Đôn Hòa (敦和) - Quảng Ninh Quận Vương (廣寧郡王)
31-Nguyễn Phúc Miên Lương (阮福綿㝗) - Hòa Hậu (和厚) - Sơn Tĩnh Quận công (山靜郡公)
32-Nguyễn Phúc Miên Gia (阮福綿家) - Cung Lượng (恭亮) - Quảng Biên Quận Công (廣邊郡公)
33-Nguyễn Phúc Miên Khoan (阮福綿寬) - Đôn Lượng (敦亮) - Lạc Biên Quận Công (樂邊郡公)
34-Nguyễn Phúc Miên Hoạn (阮福綿宦) - Hoàng nam
35-Nguyễn Phúc Miên Túc (阮福绵宿) - Hoà Lượng (和諒) - Ba Xuyên Quận Công (巴川郡公)
36-Nguyễn Phúc Miên Quan (阮福綿官) - Cung Túc (恭肅) - Kiến Tường Công (建祥公)
37-Nguyễn Phúc Miên Tuấn (阮福綿寯) - Đoan Cung (端恭) - Hòa Thạnh Vương (和盛王)
38-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
39-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
40-Nguyễn Phúc Miên Quân (阮福綿宭) - Đôn Doãn (敦允) - Hòa Quốc Công (和國公)
41-Nguyễn Phúc Miên Kháp (阮福綿㝓) - Cung Lượng (恭亮) - Tuy An Quận Công (綏安郡公)
42-Nguyễn Phúc Miên Tằng (阮福綿𡪠) - Cung Mục (恭睦) - Hải Quốc Công (海國公)
43-Nguyễn Phúc Miên Tỉnh (阮福綿𡨽) - mất sớm
44-Nguyễn Phúc Miên Thể (阮福綿寀) - Đoan Nghị (端毅) - Tây Ninh Quận Công (西寧郡公)
45-Nguyễn Phúc Miên Dần (阮福綿寅) - Cung Lượng (恭亮) - Trấn Tĩnh Quận Công (鎮靖郡公)
46-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
47-Nguyễn Phúc Miên Cư (阮福綿𡨢) - Đoan Mẫn (端敏) - Quảng Trạch Quận Công (廣澤郡公)
48-Nguyễn Phúc Miên Ngung (阮福綿㝘) - Cẩn Tuệ (謹慧) - An Quốc Công (安國公)
49-Nguyễn Phúc Miên Sạ (阮福綿宱) - Tĩnh Gia Công (靜嘉公)
50-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
51-Nguyễn Phúc Miên Thanh (阮福綿寈) - Cung Lượng (恭亮) - Trấn Biên Quận Công (鎮邊郡公)
52-Nguyễn Phúc Miên Tỉnh (阮福綿㝭) - Cung Nhã (恭雅) - Điện Quốc Công (奠國公)
53-Nguyễn Phúc Miên Sủng (阮福綿寵) - Cẩn Mục (謹穆) - Tuy Biên Quận Công (綏邊郡公)
54-Nguyễn Phúc Miên Ngô (阮福綿𡨂) - Cung Lượng (恭亮) - Quế Sơn Quận Công (桂山郡公)
55-Nguyễn Phúc Miên Kiền (阮福綿𡨊) - Hoằng Nhã (弘雅) - Phong Quốc Công (豐國公)
56-Nguyễn Phúc Miên Miêu (阮福綿𡩈) Nguyễn Phúc Miên Cầu (阮福綿𡨃) - Đôn Ý (敦懿) - Trấn Định Quận Công (鎮定郡公)
57-Nguyễn Phúc Miên Lâm (阮福綿㝝) - Đoan Cung (端恭) - Hoài Đức Quận Vương (懷德郡王)
58-Nguyễn Phúc Miên Tiệp (阮福綿寁) - Huệ Mục (惠睦) - Duy Xuyên Quận Công (濰川郡公)
59-Nguyễn Phúc Miên Vãn (阮福綿𡩄) - Cung Lượng (恭亮) - Cẩm Giang Quận Công (錦江郡公)
60-Nguyễn Phúc Miên Uyển (阮福綿宛) - Cung Lượng (恭亮) - Quảng Hóa Quận Công (阮福綿宛)
61-Nguyễn Phúc Miên Ôn (阮福綿㝧) - Cung Lượng (恭亮) - Nam Sách Quận Công (南策郡公)
62-Nguyễn Phúc Miên Trụ (阮福綿宙) - mất sớm
63-Nguyễn Phúc Miên Khiết (阮福綿㝣) - mất sớm
64-Nguyễn Phúc Miên Ngụ (阮福綿寓) - Hiếu Ý (孝懿) - mất sớm
65-Nguyễn Phúc Miên Tả (阮福綿寫) - Trấn Quốc Công (鎮國公)
66-Nguyễn Phúc Miên Triện (阮福綿𡩀) - Hoằng Hóa Quận Vương (弘化郡王)
67-Nguyễn Phúc Miên Thất (阮福綿室) - mất sớm
68-Nguyễn Phúc Miên Bảo (阮福綿寳) - Tuệ Mục (慧穆) - Tân An Quận Công (新安郡公)
69-Nguyễn Phúc Miên Khách (阮福綿客) - Ôn Mẫn (温敏) - Bảo An Quận Công (保安郡公)
70-Nguyễn Phúc Miên Thích (阮福綿𡫁) - Cung Lượng (恭亮) - Hậu Lộc Quận Công (厚祿郡公)
71-Nguyễn Phúc Miên Điều (阮福綿𡩢) - Cung Lượng (恭亮) - Kiến Hòa Quận Công (建和郡公)
72-Nguyễn Phúc Miên Hoang (阮福綿𡧽) - Cung Lượng (恭亮) - Kiến Phong Quận Công (建豐郡公)
73-Nguyễn Phúc Miên Chí (阮福綿寘) - Cung Lượng (恭亮) - Vĩnh Lộc Quận Công (永禄郡公)
74-Nguyễn Phúc Miên Thân (阮福綿寴) - Cung Lượng (恭亮) - Phù Cát Quận Công (符吉郡公)
75-Nguyễn Phúc Miên Ký (阮福綿寄) - Đoan Túc (端肅) - Cẩm Xuyên Quận Vương (錦川郡王)
76-Nguyễn Phúc Miên Bàng (阮福綿㝑) - Đoan Mục (端恭) - An Xuyên Vương (安川王)
77-Nguyễn Phúc Miên Sách (阮福綿𡩡) - Hoàng nam
78-Nguyễn Phúc Miên Lịch (阮福綿𡫯) - An Thành Vương (安城王)

 CON GÁI
1-Nguyễn Phúc Ngọc Tông (阮福玉琮) - An Tĩnh (安靜) - Hoàng nữ
2-Nguyễn Phúc Khuê Gia (阮福珪珈) - Nguyễn Phúc Chương Gia (阮福璋珈) - Trinh Tín (貞信) - An Phú Công Chúa (安富公主)
3-Nguyễn Phúc Uyển Diễm (阮福琬琰) - Đoan Khiết (端潔) - Lộc Thành Công Chúa (祿城公主)
4-Nguyễn Phúc Lương Đức (阮福良德) - Mỹ Thục (美淑) - An Thường Công Chúa (安常公主)
5-Nguyễn Phúc Quang Tĩnh (阮福光静) - Huy Mẫn (徽敏) - Hương La Công Chúa (香羅公主)
6-Nguyễn Phúc Hòa Thục (阮福和淑) - Mỹ Thục (美淑) - Vĩnh An Công Chúa (永安公主)
7-Nguyễn Phúc Trinh Đức (阮福貞德) - Trang Thuận (莊順) - An Trang Công Chúa (安莊公主)
8-Nguyễn Phúc Nhu Thuận (阮福柔順) - Đoan Diễm (端艷) - Phong Hòa Công Chúa (豐禾公主)
9-Nguyễn Phúc Nhu Thục (阮福柔淑) - Mỹ Thục (美淑) - An Cát Công Chúa (安吉公主)
10-Nguyễn Phúc Đoan Thuận (阮福端順) - Nhu Tĩnh (柔靜) - Định Mỹ Công Chúa (定美公主)
11-Nguyễn Phúc Đoan Trinh (阮福端貞) - Mỹ Thục (美淑) - Phú Mỹ Công Chúa (富美公主)
12-Nguyễn Phúc Vĩnh Gia (阮福永嘉) - Uyên Diễm (淵艷) - Phương Duy Công Chúa (芳維公主)
13-Nguyễn Phúc Đoan Thận (阮福端慎) - Phương Tĩnh (芳靜) - Tân Hòa Công Chúa (新和公主)
14-Nguyễn Phúc Nhàn Thận (阮福嫻慎) - Trang Tuệ (莊慧) - Quỳnh Lâm Công Chúa (瓊林公主)
15-Nguyễn Phúc Gia Trinh (阮福嘉貞) - Mỹ Thục (美淑) - Mậu Hòa Công Chúa (懋和公主)
16-Nguyễn Phúc Gia Tiết (阮福嘉節) - Diễm Khiết (艷潔) - Mỹ Ninh Công Chúa (美寧公主)
17-Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy (阮福永瑞) - Uyển Hòa (婉和) - Phú Phong Công Chúa (富豐公主)
18-Nguyễn Phúc Vĩnh Trinh (阮福永禎) - Cung Thục (恭淑) - Quy Đức Công Chúa (歸德公主)
19-Tảo thương - Hoàng nữ
20-Nguyễn Phúc Thục Thận (阮福淑慎) - Cảm Đức Công Chúa (感德公主)
21-Nguyễn Phúc Thục Tĩnh (阮福淑靜) - Nhàn Uyển (婉嫻) - Xuân An Công Chúa (春安公主)
22-Nguyễn Phúc Trang Tĩnh (阮福莊靜) - Gia Thục (嘉淑) - Hòa Mỹ Công Chúa (和美公主)
23-Nguyễn Phúc Trang Nhàn (阮福莊嫻) - Triêm Đức Công Chúa (霑德公主)
24-Nguyễn Phúc Gia Thụy (阮福嘉瑞) - Tĩnh Phương (靜芳) - Bình Xuân Công Chúa (平春公主)
25-Nguyễn Phúc Trinh Thận (阮福貞慎) - Mỹ Thục (美淑) - Lại Đức Công Chúa (賴德公主)
26-Nguyễn Phúc Trinh Nhàn (阮福貞嫻) - Nghĩa Điền Công Chúa (義田公主)
27-Nguyễn Phúc Tường Hòa (阮福祥和) - Tuệ Tĩnh (慧靜) - Nghĩa Hà Công Chúa (義河公主)
28-Nguyễn Phúc Tường Tĩnh (阮福祥靜) - Mỹ Thục (美淑) - Xuân Vinh Công Chúa (春榮公主)
29-Nguyễn Phúc Nhàn Thục (阮福嫻淑) - Tuệ Nhã (慧雅) - Gia Lạc Công Chúa (嘉樂公主)
30-Nguyễn Phúc Nhàn Trinh (阮福嫻貞) - Hoàng nữ
31-Nguyễn Phúc Thụy Thận (阮福瑞慎) - Bình Thạnh Công Chúa (平盛公主)
32-Nguyễn Phúc Thụy Thục (阮福瑞淑) - mất sớm
33-Tảo thương - Hoàng nữ
34-Nguyễn Phúc Tĩnh Hòa (阮福靜和) - Mỹ Thục (美淑) - Thuận Lễ Công Chúa (順禮公主)
35-Tảo thương - Hoàng nữ
36-Nguyễn Phúc Lương Trinh (阮福良貞) - Mỹ Thục (美淑) - Bái Ân Công Chúa (沛恩公主)
37-Nguyễn Phúc Gia Trang (阮福嘉莊) - Hoàng nữ
38-Nguyễn Phúc Gia Tĩnh (阮福嘉靜) - Nhu Tắc (柔則) - Kim Hương Công Chúa (金香公主)
39-Nguyễn Phúc Thục Tuệ (阮福淑慧) - Trang Hòa (莊和) - Vĩnh Chân Công Chúa (永真公主)
40-Nguyễn Phúc Nhàn Tĩnh (阮福嫻靜) - Đoan Tuệ (端慧) - Thuận Hòa Công Chúa (順和公主)
41-Nguyễn Phúc Nhàn An (阮福嫻安) - Tuệ Hòa (慧和) - Phương Hương Công Chúa (芳香公主)
42-Nguyễn Phúc Tĩnh An (阮福靜安) - Nhu Trang (柔莊) - Nghĩa Đường Công Chúa (義棠公主)
43-Nguyễn Phúc Thục Tư (阮福淑姿) Nguyễn Phúc An Thục (阮福安淑) - Mỹ Thục (美淑) - Xuân Hòa Công Chúa (春和公主)
44-Nguyễn Phúc Nhu Nghi (阮福柔儀) - Xuân Lai Công Chúa (春來公主)
45-Tảo thương - Hoàng nữ
46-Nguyễn Phúc Phương Trinh (阮福芳貞) Nguyễn Phúc An Thụy (阮福安瑞) - Mỹ Thục (美淑) - Phú Hậu Công Chúa (富厚公主)
47-Nguyễn Phúc Hòa Thận (阮福和慎) - Uyên Nhàn (淵嫻) - Định Thành Công Chúa (定成公主)
48-Nguyễn Phúc Hòa Nhàn (阮福和嫻) - Mỹ Thục (美淑) - Mỹ Duệ Công Chúa (美裔公主)
49-Nguyễn Phúc Hòa Tường (阮福和祥) - Hương Khê Công Chúa (香溪公主)
50-Nguyễn Phúc Nhàn Tuệ (阮福嫻慧) - Đoan Mỹ (端美) - Mỹ Thuận Công Chúa (美順公主)
51-Nguyễn Phúc An Nhàn (阮福安嫻) - Uyển Tĩnh (婉靜) - Xuân Vân Công Chúa (春雲公主)
52-Nguyễn Phúc Nhu Hòa (阮福柔和) - Đa Lộc Công Chúa (多祿公主)
53-Nguyễn Phúc Hòa Trinh (阮福和貞) - Mỹ Thục (美淑) - Lâm Thạnh Công Chúa (林盛公主)
54-Nguyễn Phúc Lương Nhàn (阮福良嫻) - Lệ Nhu (麗柔) - Thông Lãng Công Chúa (通朗公主)
55-Nguyễn Phúc Trinh Hòa (阮福貞和) - mất sớm
56-Nguyễn Phúc Lương Tĩnh (阮福良靜) - mất sớm
57-Nguyễn Phúc Trinh Tĩnh (阮福貞靜) - Mỹ Thục (美淑) - Bái Trạch Công Chúa (沛澤公主)
58-Tảo thương - Hoàng nữ
59-Nguyễn Phúc Nhu Tĩnh - mất sớm
60-Nguyễn Phúc Tĩnh Trang - mất sớm
61-Nguyễn Phúc Trinh Nhu (阮福貞柔) - Mỹ Thục (美淑) - Mỹ Trạch Công Chúa (美宅公主)
62-Nguyễn Phúc Trinh Thụy (阮福貞瑞) - mất sớm
63-Nguyễn Phúc Trang Tường (阮福莊祥) - Lệ Nhã (麗雅) - Bình Long Công Chúa (平隆公主)
64-Nguyễn Phúc Phúc Tường (阮福福祥) - Uyển Phương (婉芳) - Nghi Xuân Công Chúa (宜春公主)
Đời sau
(1807 - 1847)

 ANH EM TRAI
2-Nguyễn Phúc Chính (阮福晸) - mất sớm
3-Nguyễn Phúc Miên Định (阮福綿定) - Nguyễn Phúc Yến (阮福宴) - Thọ Xuân Vương 壽春王
4-Nguyễn Phúc Miên Nghi 阮福綿宜 - Dục (昱) Đoan Túc (端肅) - Ninh Thuận Quận vương 寧順郡王
5-Nguyễn Phúc Miên Hoành 阮福绵宏 - Nguyễn Phúc Thự (阮福曙) - Vĩnh Tường Quận Vương 永祥郡王
6-Nguyễn Phúc Miên Áo 阮福綿𡪿 - Nguyễn Phúc Miên An (阮福綿安) - Phú Bình Quận Vương 富平郡王
7-Nguyễn Phúc Miên Thẩn 阮福綿宸 - Nghi Hòa Quận công 宜禾郡公
8-Nguyễn Phúc Miên Phú (阮福綿富) - Cung Lượng (恭亮) - Phù Mỹ Quận công (符美郡公)
9-Nguyễn Phúc Miên Thủ (阮福綿守) - Đôn Cung (敦恭) - Hàm Thuận Công (咸順公)
10-Nguyễn Phúc Miên Thẩm - Tùng Thiện Vương
11-Nguyễn Phúc Miên Trinh (阮福綿寊) - Khôn Chương (坤章) Quý Trọng (季仲), Tĩnh Phố (靜圃) Vỹ Dã (葦野) - Tuy Lý Vương 綏理王
12-Nguyễn Phúc Miên Bửu 阮福綿寶 - Duy Thiện (惟善), hiệu Khiêm Trai (謙齋) - Tương An Quận vương 襄安郡王
13-Nguyễn Phúc Miên Trữ (阮福綿宁) - Cung Mục (恭睦) - Tuân Quốc Công (遵國公)
14-Nguyễn Phúc Miên Hựu (阮福綿宥) - Hoàng nam
15-Nguyễn Phúc Miên Vũ (阮福綿宇) - Hòa Thận (和慎) - Lạc Hóa Quận Công (樂化郡公)
16-Nguyễn Phúc Miên Tống (阮福綿宋) - Trang Giản (莊簡) - Hà Thanh Quận Công (河清郡公)
17-Nguyễn Phúc Miên Thành (阮福綿宬) - Tảo thương
18-Nguyễn Phúc Miên Tể (阮福綿宰) - Cung Đạt (恭達) - Nghĩa Quốc Công (義國公)
19-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
20-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
21-Nguyễn Phúc Miên Tuyên (阮福綿宣) - Tảo thương
22-Nguyễn Phúc Miên Long (阮福綿㝫) - Tảo thương
23-Nguyễn Phúc Miên Tích (阮福綿㝜) Nguyễn Phúc Miên Thực (阮福綿寔) - Cung Huệ (恭惠) - Trấn Man Quận Công (鎮蠻郡公)
24-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
25-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
26-Nguyễn Phúc Miên Cung (阮福綿宮) - Đôn Thuận (敦順) - Sơn Định Quận Công (山定郡公)
27-Nguyễn Phúc Miên Phong (阮福綿寷) - Tĩnh Ý (靜懿) - Tân Bình Quận Công (新平郡公)
28-Nguyễn Phúc Miên Trạch (阮福綿宅) - mất sớm
29-Nguyễn Phúc Miên Liêu (阮福綿寮) - Cung Lượng (恭亮) - Quỳ Châu Quận Công (葵州郡公)
30-Nguyễn Phúc Miên Mật (阮福綿宓) - Đôn Hòa (敦和) - Quảng Ninh Quận Vương (廣寧郡王)
31-Nguyễn Phúc Miên Lương (阮福綿㝗) - Hòa Hậu (和厚) - Sơn Tĩnh Quận công (山靜郡公)
32-Nguyễn Phúc Miên Gia (阮福綿家) - Cung Lượng (恭亮) - Quảng Biên Quận Công (廣邊郡公)
33-Nguyễn Phúc Miên Khoan (阮福綿寬) - Đôn Lượng (敦亮) - Lạc Biên Quận Công (樂邊郡公)
34-Nguyễn Phúc Miên Hoạn (阮福綿宦) - Hoàng nam
35-Nguyễn Phúc Miên Túc (阮福绵宿) - Hoà Lượng (和諒) - Ba Xuyên Quận Công (巴川郡公)
36-Nguyễn Phúc Miên Quan (阮福綿官) - Cung Túc (恭肅) - Kiến Tường Công (建祥公)
37-Nguyễn Phúc Miên Tuấn (阮福綿寯) - Đoan Cung (端恭) - Hòa Thạnh Vương (和盛王)
38-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
39-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
40-Nguyễn Phúc Miên Quân (阮福綿宭) - Đôn Doãn (敦允) - Hòa Quốc Công (和國公)
41-Nguyễn Phúc Miên Kháp (阮福綿㝓) - Cung Lượng (恭亮) - Tuy An Quận Công (綏安郡公)
42-Nguyễn Phúc Miên Tằng (阮福綿𡪠) - Cung Mục (恭睦) - Hải Quốc Công (海國公)
43-Nguyễn Phúc Miên Tỉnh (阮福綿𡨽) - mất sớm
44-Nguyễn Phúc Miên Thể (阮福綿寀) - Đoan Nghị (端毅) - Tây Ninh Quận Công (西寧郡公)
45-Nguyễn Phúc Miên Dần (阮福綿寅) - Cung Lượng (恭亮) - Trấn Tĩnh Quận Công (鎮靖郡公)
46-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
47-Nguyễn Phúc Miên Cư (阮福綿𡨢) - Đoan Mẫn (端敏) - Quảng Trạch Quận Công (廣澤郡公)
48-Nguyễn Phúc Miên Ngung (阮福綿㝘) - Cẩn Tuệ (謹慧) - An Quốc Công (安國公)
49-Nguyễn Phúc Miên Sạ (阮福綿宱) - Tĩnh Gia Công (靜嘉公)
50-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
51-Nguyễn Phúc Miên Thanh (阮福綿寈) - Cung Lượng (恭亮) - Trấn Biên Quận Công (鎮邊郡公)
52-Nguyễn Phúc Miên Tỉnh (阮福綿㝭) - Cung Nhã (恭雅) - Điện Quốc Công (奠國公)
53-Nguyễn Phúc Miên Sủng (阮福綿寵) - Cẩn Mục (謹穆) - Tuy Biên Quận Công (綏邊郡公)
54-Nguyễn Phúc Miên Ngô (阮福綿𡨂) - Cung Lượng (恭亮) - Quế Sơn Quận Công (桂山郡公)
55-Nguyễn Phúc Miên Kiền (阮福綿𡨊) - Hoằng Nhã (弘雅) - Phong Quốc Công (豐國公)
56-Nguyễn Phúc Miên Miêu (阮福綿𡩈) Nguyễn Phúc Miên Cầu (阮福綿𡨃) - Đôn Ý (敦懿) - Trấn Định Quận Công (鎮定郡公)
57-Nguyễn Phúc Miên Lâm (阮福綿㝝) - Đoan Cung (端恭) - Hoài Đức Quận Vương (懷德郡王)
58-Nguyễn Phúc Miên Tiệp (阮福綿寁) - Huệ Mục (惠睦) - Duy Xuyên Quận Công (濰川郡公)
59-Nguyễn Phúc Miên Vãn (阮福綿𡩄) - Cung Lượng (恭亮) - Cẩm Giang Quận Công (錦江郡公)
60-Nguyễn Phúc Miên Uyển (阮福綿宛) - Cung Lượng (恭亮) - Quảng Hóa Quận Công (阮福綿宛)
61-Nguyễn Phúc Miên Ôn (阮福綿㝧) - Cung Lượng (恭亮) - Nam Sách Quận Công (南策郡公)
62-Nguyễn Phúc Miên Trụ (阮福綿宙) - mất sớm
63-Nguyễn Phúc Miên Khiết (阮福綿㝣) - mất sớm
64-Nguyễn Phúc Miên Ngụ (阮福綿寓) - Hiếu Ý (孝懿) - mất sớm
65-Nguyễn Phúc Miên Tả (阮福綿寫) - Trấn Quốc Công (鎮國公)
66-Nguyễn Phúc Miên Triện (阮福綿𡩀) - Hoằng Hóa Quận Vương (弘化郡王)
67-Nguyễn Phúc Miên Thất (阮福綿室) - mất sớm
68-Nguyễn Phúc Miên Bảo (阮福綿寳) - Tuệ Mục (慧穆) - Tân An Quận Công (新安郡公)
69-Nguyễn Phúc Miên Khách (阮福綿客) - Ôn Mẫn (温敏) - Bảo An Quận Công (保安郡公)
70-Nguyễn Phúc Miên Thích (阮福綿𡫁) - Cung Lượng (恭亮) - Hậu Lộc Quận Công (厚祿郡公)
71-Nguyễn Phúc Miên Điều (阮福綿𡩢) - Cung Lượng (恭亮) - Kiến Hòa Quận Công (建和郡公)
72-Nguyễn Phúc Miên Hoang (阮福綿𡧽) - Cung Lượng (恭亮) - Kiến Phong Quận Công (建豐郡公)
73-Nguyễn Phúc Miên Chí (阮福綿寘) - Cung Lượng (恭亮) - Vĩnh Lộc Quận Công (永禄郡公)
74-Nguyễn Phúc Miên Thân (阮福綿寴) - Cung Lượng (恭亮) - Phù Cát Quận Công (符吉郡公)
75-Nguyễn Phúc Miên Ký (阮福綿寄) - Đoan Túc (端肅) - Cẩm Xuyên Quận Vương (錦川郡王)
76-Nguyễn Phúc Miên Bàng (阮福綿㝑) - Đoan Mục (端恭) - An Xuyên Vương (安川王)
77-Nguyễn Phúc Miên Sách (阮福綿𡩡) - Hoàng nam
78-Nguyễn Phúc Miên Lịch (阮福綿𡫯) - An Thành Vương (安城王)

CHỊ EM GÁI
1-Nguyễn Phúc Ngọc Tông (阮福玉琮) - An Tĩnh (安靜) - Hoàng nữ
2-Nguyễn Phúc Khuê Gia (阮福珪珈) - Nguyễn Phúc Chương Gia (阮福璋珈) - Trinh Tín (貞信) - An Phú Công Chúa (安富公主)
3-Nguyễn Phúc Uyển Diễm (阮福琬琰) - Đoan Khiết (端潔) - Lộc Thành Công Chúa (祿城公主)
4-Nguyễn Phúc Lương Đức (阮福良德) - Mỹ Thục (美淑) - An Thường Công Chúa (安常公主)
5-Nguyễn Phúc Quang Tĩnh (阮福光静) - Huy Mẫn (徽敏) - Hương La Công Chúa (香羅公主)
6-Nguyễn Phúc Hòa Thục (阮福和淑) - Mỹ Thục (美淑) - Vĩnh An Công Chúa (永安公主)
7-Nguyễn Phúc Trinh Đức (阮福貞德) - Trang Thuận (莊順) - An Trang Công Chúa (安莊公主)
8-Nguyễn Phúc Nhu Thuận (阮福柔順) - Đoan Diễm (端艷) - Phong Hòa Công Chúa (豐禾公主)
9-Nguyễn Phúc Nhu Thục (阮福柔淑) - Mỹ Thục (美淑) - An Cát Công Chúa (安吉公主)
10-Nguyễn Phúc Đoan Thuận (阮福端順) - Nhu Tĩnh (柔靜) - Định Mỹ Công Chúa (定美公主)
11-Nguyễn Phúc Đoan Trinh (阮福端貞) - Mỹ Thục (美淑) - Phú Mỹ Công Chúa (富美公主)
12-Nguyễn Phúc Vĩnh Gia (阮福永嘉) - Uyên Diễm (淵艷) - Phương Duy Công Chúa (芳維公主)
13-Nguyễn Phúc Đoan Thận (阮福端慎) - Phương Tĩnh (芳靜) - Tân Hòa Công Chúa (新和公主)
14-Nguyễn Phúc Nhàn Thận (阮福嫻慎) - Trang Tuệ (莊慧) - Quỳnh Lâm Công Chúa (瓊林公主)
15-Nguyễn Phúc Gia Trinh (阮福嘉貞) - Mỹ Thục (美淑) - Mậu Hòa Công Chúa (懋和公主)
16-Nguyễn Phúc Gia Tiết (阮福嘉節) - Diễm Khiết (艷潔) - Mỹ Ninh Công Chúa (美寧公主)
17-Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy (阮福永瑞) - Uyển Hòa (婉和) - Phú Phong Công Chúa (富豐公主)
18-Nguyễn Phúc Vĩnh Trinh (阮福永禎) - Cung Thục (恭淑) - Quy Đức Công Chúa (歸德公主)
19-Tảo thương - Hoàng nữ
20-Nguyễn Phúc Thục Thận (阮福淑慎) - Cảm Đức Công Chúa (感德公主)
21-Nguyễn Phúc Thục Tĩnh (阮福淑靜) - Nhàn Uyển (婉嫻) - Xuân An Công Chúa (春安公主)
22-Nguyễn Phúc Trang Tĩnh (阮福莊靜) - Gia Thục (嘉淑) - Hòa Mỹ Công Chúa (和美公主)
23-Nguyễn Phúc Trang Nhàn (阮福莊嫻) - Triêm Đức Công Chúa (霑德公主)
24-Nguyễn Phúc Gia Thụy (阮福嘉瑞) - Tĩnh Phương (靜芳) - Bình Xuân Công Chúa (平春公主)
25-Nguyễn Phúc Trinh Thận (阮福貞慎) - Mỹ Thục (美淑) - Lại Đức Công Chúa (賴德公主)
26-Nguyễn Phúc Trinh Nhàn (阮福貞嫻) - Nghĩa Điền Công Chúa (義田公主)
27-Nguyễn Phúc Tường Hòa (阮福祥和) - Tuệ Tĩnh (慧靜) - Nghĩa Hà Công Chúa (義河公主)
28-Nguyễn Phúc Tường Tĩnh (阮福祥靜) - Mỹ Thục (美淑) - Xuân Vinh Công Chúa (春榮公主)
29-Nguyễn Phúc Nhàn Thục (阮福嫻淑) - Tuệ Nhã (慧雅) - Gia Lạc Công Chúa (嘉樂公主)
30-Nguyễn Phúc Nhàn Trinh (阮福嫻貞) - Hoàng nữ
31-Nguyễn Phúc Thụy Thận (阮福瑞慎) - Bình Thạnh Công Chúa (平盛公主)
32-Nguyễn Phúc Thụy Thục (阮福瑞淑) - mất sớm
33-Tảo thương - Hoàng nữ
34-Nguyễn Phúc Tĩnh Hòa (阮福靜和) - Mỹ Thục (美淑) - Thuận Lễ Công Chúa (順禮公主)
35-Tảo thương - Hoàng nữ
36-Nguyễn Phúc Lương Trinh (阮福良貞) - Mỹ Thục (美淑) - Bái Ân Công Chúa (沛恩公主)
37-Nguyễn Phúc Gia Trang (阮福嘉莊) - Hoàng nữ
38-Nguyễn Phúc Gia Tĩnh (阮福嘉靜) - Nhu Tắc (柔則) - Kim Hương Công Chúa (金香公主)
39-Nguyễn Phúc Thục Tuệ (阮福淑慧) - Trang Hòa (莊和) - Vĩnh Chân Công Chúa (永真公主)
40-Nguyễn Phúc Nhàn Tĩnh (阮福嫻靜) - Đoan Tuệ (端慧) - Thuận Hòa Công Chúa (順和公主)
41-Nguyễn Phúc Nhàn An (阮福嫻安) - Tuệ Hòa (慧和) - Phương Hương Công Chúa (芳香公主)
42-Nguyễn Phúc Tĩnh An (阮福靜安) - Nhu Trang (柔莊) - Nghĩa Đường Công Chúa (義棠公主)
43-Nguyễn Phúc Thục Tư (阮福淑姿) Nguyễn Phúc An Thục (阮福安淑) - Mỹ Thục (美淑) - Xuân Hòa Công Chúa (春和公主)
44-Nguyễn Phúc Nhu Nghi (阮福柔儀) - Xuân Lai Công Chúa (春來公主)
45-Tảo thương - Hoàng nữ
46-Nguyễn Phúc Phương Trinh (阮福芳貞) Nguyễn Phúc An Thụy (阮福安瑞) - Mỹ Thục (美淑) - Phú Hậu Công Chúa (富厚公主)
47-Nguyễn Phúc Hòa Thận (阮福和慎) - Uyên Nhàn (淵嫻) - Định Thành Công Chúa (定成公主)
48-Nguyễn Phúc Hòa Nhàn (阮福和嫻) - Mỹ Thục (美淑) - Mỹ Duệ Công Chúa (美裔公主)
49-Nguyễn Phúc Hòa Tường (阮福和祥) - Hương Khê Công Chúa (香溪公主)
50-Nguyễn Phúc Nhàn Tuệ (阮福嫻慧) - Đoan Mỹ (端美) - Mỹ Thuận Công Chúa (美順公主)
51-Nguyễn Phúc An Nhàn (阮福安嫻) - Uyển Tĩnh (婉靜) - Xuân Vân Công Chúa (春雲公主)
52-Nguyễn Phúc Nhu Hòa (阮福柔和) - Đa Lộc Công Chúa (多祿公主)
53-Nguyễn Phúc Hòa Trinh (阮福和貞) - Mỹ Thục (美淑) - Lâm Thạnh Công Chúa (林盛公主)
54-Nguyễn Phúc Lương Nhàn (阮福良嫻) - Lệ Nhu (麗柔) - Thông Lãng Công Chúa (通朗公主)
55-Nguyễn Phúc Trinh Hòa (阮福貞和) - mất sớm
56-Nguyễn Phúc Lương Tĩnh (阮福良靜) - mất sớm
57-Nguyễn Phúc Trinh Tĩnh (阮福貞靜) - Mỹ Thục (美淑) - Bái Trạch Công Chúa (沛澤公主)
58-Tảo thương - Hoàng nữ
59-Nguyễn Phúc Nhu Tĩnh - mất sớm
60-Nguyễn Phúc Tĩnh Trang - mất sớm
61-Nguyễn Phúc Trinh Nhu (阮福貞柔) - Mỹ Thục (美淑) - Mỹ Trạch Công Chúa (美宅公主)
62-Nguyễn Phúc Trinh Thụy (阮福貞瑞) - mất sớm
63-Nguyễn Phúc Trang Tường (阮福莊祥) - Lệ Nhã (麗雅) - Bình Long Công Chúa (平隆公主)
64-Nguyễn Phúc Phúc Tường (阮福福祥) - Uyển Phương (婉芳) - Nghi Xuân Công Chúa (宜春公主)

 CON TRAI
1-Nguyễn Phúc Hồng Bảo (阮福洪保) - Đoan Trang (端莊) - An Phong Quận Vương (安豐郡王)
2-Ngài Nguyễn Phúc Hồng Nhậm 阮 福 洪 - Niên hiệu: Tự Đức - Đức Dực Anh Tông Hoàng Đế -翼 宗 英 皇 帝
3-Nguyễn Phúc Hồng Phó (阮福洪付) - Trang Cung (莊恭) - Thái Thạnh Quận Vương (泰盛郡王)
4-Nguyễn Phúc Hồng Y (阮福洪依) - Quân Bác (君博) - Đôn Chính (敦正) - Thụy Thái Vương (瑞太王)
5-Nguyễn Phúc Hồng Kiệm (阮福洪儉) - mất sớm
6-Nguyễn Phúc Hồng Tố (阮福洪傃) - Hoằng Trị Vương (弘治王)
7-Nguyễn Phúc Hồng Phi (阮福洪伾) - Lương Mẫn (良敏) - Vĩnh Quốc Công (永國公)
8-Nguyễn Phúc Hồng Hưu (阮福洪休) - Cung Túc (恭肅) - Gia Hưng Vương (嘉興王)
9-Nguyễn Phúc Hồng Kháng (阮福洪伉) - Cung Hậu (恭厚) - Phong Lộc Quận Công (豐祿郡公)
10-Nguyễn Phúc Hồng Kiện (阮福洪健) - Trang Cung (莊恭) - An Phúc Quận Vương (安福郡王)
11-Nguyễn Phúc Hồng Thiệu (阮福洪佋) - mất sớm
12-Nguyễn Phúc Hồng Truyền (阮福洪傳) - Trang Cung (莊恭) - Tuy Hòa Quận Vương (綏和郡王)
13-Nguyễn Phúc Hồng Bàng (阮福洪傍) - mất sớm
14-Nguyễn Phúc Hồng Tham (阮福洪傪) - mất sớm
15-Nguyễn Phúc Hồng Trước (阮福洪㒂) - Tảo thương
16-Nguyễn Phúc Hồng Nghĩ (阮福洪儗) - Thông Lượng (通諒) - Hương Sơn Quận Công (香山郡公)
17-Nguyễn Phúc Hồng Thị (阮福洪侍) - mất sớm
18-Nguyễn Phúc Hồng Tiệp (阮福洪倢) - Đôn Thân (敦慎) - Mỹ Lộc Quận Công (美祿郡公)
19-Hoàng nam - Tảo thương
20-Nguyễn Phúc Hồng Thụ (阮福洪𠊪) - mất sớm
21-Nguyễn Phúc Hồng Kỳ (阮福洪僟) - mất sớm
22-Nguyễn Phúc Hồng Từ (阮福洪俆) - mất sớm
23-Nguyễn Phúc Hồng Đĩnh (阮福洪侹) - Cung Lượng (恭亮) - Kỳ Phong Quận Công (奇峰郡公)
24-Tảo thương - Hoàng nam
25-Ngài Nguyễn Phúc Hồng Diêu (阮福洪佻) - Cung Lượng (恭亮) - Cung Túc (恭肅) - Phú Lương Công (富良公)
26-Nguyễn Phúc Hồng Cai (阮福洪侅) - Thuần Nghị (純毅) - Kiên Thái Vương (堅太王)
27-Hoàng nam - Tảo thương
28-Nguyễn Phúc Hồng Nghê (阮福洪倪) - mất sớm
29-Ngài Nguyễn Phúc Hồng Dật 阮福洪佚 Nguyễn Phúc Thăng 阮福昇 Trang Cung (莊恭) - Niên hiệu: Hiệp Hòa (1847 - 1883) - Đức Văn Lãng Quận Vương (文朗郡王)

 CON GÁI
1-Nguyễn Phúc Tĩnh Hảo (阮福静好) - Đoan Nhã (端雅) - Diên Phúc Công Chúa (延福公主)
2-Nguyễn Phúc Nhàn Yên (阮福嫻嫣) - An Thạnh Công Chúa (安盛公主)
3-Nguyễn Phúc Uyên Ý (阮福淵懿) - mất sớm
4-Nguyễn Phúc Huy Nhu (阮福徽柔) - An Mỹ Công Chúa (安美公主)
5-Nguyễn Phúc Thúy Diêu (阮福翠姚) - mất sớm
6-Nguyễn Phúc Phương Nghiên (阮福芳妍) - mất sớm
7-Nguyễn Phúc Ái Chân (阮福愛嫃) - mất sớm
8-Nguyễn Phúc Nhã Viện (阮福雅媛) - Mỹ Thục (美淑) - Hoài Chính Công Chúa (懷正公主)
9-Nguyễn Phúc Thanh Đề (阮福清媞) - Trang Tĩnh (莊靜) - Thuận Chính Công Chúa (順正公主)
10-Nguyễn Phúc Thục Nghiên (阮福淑𡛢) - mất sớm
11-Nguyễn Phúc Sính Đình (阮福娉婷) - mất sớm
12-Hoàng nữ - Tảo thương
13-Nguyễn Phúc Ủy Thanh (阮福婑婧) - mất sớm
14-Hoàng nữ - Tảo thương
15-Nguyễn Phúc Lệ Nhàn (阮福麗嫻) - Mỹ Thục (美淑) - Quy Chính Công Chúa (歸正公主)
16-Nguyễn Phúc Trang Ly (阮福莊孋) - mất sớm
17-Nguyễn Phúc Đoan Cẩn (阮福端嫤) - Mỹ Thục (美淑) - Mậu Lâm Công Chúa (茂林公主)
18-Nguyễn Phúc Đôn Trinh (阮福敦貞) Nguyễn Phúc Diễm Giai (阮福艷媘) - Mỹ Thục (美淑) - Phú Lệ Công Chúa (富麗公主)
19-Nguyễn Phúc Liêu Diệu (阮福嫽妙) - mất sớm
20-Nguyễn Phúc Uyển Như (阮福婉如) - Hoàng nữ
21-Nguyễn Phúc Thanh Cật (阮福清姞) - Mỹ Thục (美淑) - Quảng Thi Công Chúa (廣施公主)
22-Nguyễn Phúc Nhàn Nhã (阮福嫻雅) - mất sớm
23-Nguyễn Phúc Thận Huy (阮福慎徽) - Nhàn Trinh (嫻貞) - An Phục Công Chúa (安馥公主)
24-Nguyễn Phúc Ý Phương (阮福懿芳) - Mỹ Thục (美淑) - Đồng Phú Công Chúa (同富公主)
25-Nguyễn Phúc Trinh Huy (阮福貞徽) - Tuệ Thục (慧淑) - Xuân Lâm Công Chúa (春林公主)
26-Nguyễn Phúc Lương Huy (阮福良徽) - Tự Tân Công Chúa (自新公主)
27-Nguyễn Phúc Đoan Lương (阮福端良) - Mỹ Thục (美淑) - Tuy Lộc Công Chúa (綏祿公主)
28-Nguyễn Phúc Trang Nhã (阮福莊雅) - mất sớm
29-Nguyễn Phúc Thục Trang (阮福淑莊) - mất sớm
30-Nguyễn Phúc Phương Thanh (阮福芳聲) - mất sớm
31-Nguyễn Phúc Nhàn Đức (阮福嫻德) - Lạc Thành Công Chúa (樂成公主)
32-Nguyễn Phúc Minh Tư (阮福明姿) - mất sớm
33-Nguyễn Phúc Điềm Uyên (阮福恬淵) - mất sớm
34-Nguyễn Phúc Phúc Huy (阮福福徽) - Trinh Uyển (貞婉) - Thuận Mỹ Công Chúa (順美公主)
35-Nguyễn Phúc Gia Phúc (阮福嘉福) - Mỹ Thục (美淑) - Phục Lễ Công Chúa (復禮公主)
Đời sau
(22/09/1829 - 19/07/1883)

 ANH EM TRAI
1-Nguyễn Phúc Hồng Bảo (阮福洪保) - Đoan Trang (端莊) - An Phong Quận Vương (安豐郡王)
3-Nguyễn Phúc Hồng Phó (阮福洪付) - Trang Cung (莊恭) - Thái Thạnh Quận Vương (泰盛郡王)
4-Nguyễn Phúc Hồng Y (阮福洪依) - Quân Bác (君博) - Đôn Chính (敦正) - Thụy Thái Vương (瑞太王)
5-Nguyễn Phúc Hồng Kiệm (阮福洪儉) - mất sớm
6-Nguyễn Phúc Hồng Tố (阮福洪傃) - Hoằng Trị Vương (弘治王)
7-Nguyễn Phúc Hồng Phi (阮福洪伾) - Lương Mẫn (良敏) - Vĩnh Quốc Công (永國公)
8-Nguyễn Phúc Hồng Hưu (阮福洪休) - Cung Túc (恭肅) - Gia Hưng Vương (嘉興王)
9-Nguyễn Phúc Hồng Kháng (阮福洪伉) - Cung Hậu (恭厚) - Phong Lộc Quận Công (豐祿郡公)
10-Nguyễn Phúc Hồng Kiện (阮福洪健) - Trang Cung (莊恭) - An Phúc Quận Vương (安福郡王)
11-Nguyễn Phúc Hồng Thiệu (阮福洪佋) - mất sớm
12-Nguyễn Phúc Hồng Truyền (阮福洪傳) - Trang Cung (莊恭) - Tuy Hòa Quận Vương (綏和郡王)
13-Nguyễn Phúc Hồng Bàng (阮福洪傍) - mất sớm
14-Nguyễn Phúc Hồng Tham (阮福洪傪) - mất sớm
15-Nguyễn Phúc Hồng Trước (阮福洪㒂) - Tảo thương
16-Nguyễn Phúc Hồng Nghĩ (阮福洪儗) - Thông Lượng (通諒) - Hương Sơn Quận Công (香山郡公)
17-Nguyễn Phúc Hồng Thị (阮福洪侍) - mất sớm
18-Nguyễn Phúc Hồng Tiệp (阮福洪倢) - Đôn Thân (敦慎) - Mỹ Lộc Quận Công (美祿郡公)
19-Hoàng nam - Tảo thương
20-Nguyễn Phúc Hồng Thụ (阮福洪𠊪) - mất sớm
21-Nguyễn Phúc Hồng Kỳ (阮福洪僟) - mất sớm
22-Nguyễn Phúc Hồng Từ (阮福洪俆) - mất sớm
23-Nguyễn Phúc Hồng Đĩnh (阮福洪侹) - Cung Lượng (恭亮) - Kỳ Phong Quận Công (奇峰郡公)
24-Tảo thương - Hoàng nam
25-Ngài Nguyễn Phúc Hồng Diêu (阮福洪佻) - Cung Lượng (恭亮) - Cung Túc (恭肅) - Phú Lương Công (富良公)
26-Nguyễn Phúc Hồng Cai (阮福洪侅) - Thuần Nghị (純毅) - Kiên Thái Vương (堅太王)
27-Hoàng nam - Tảo thương
28-Nguyễn Phúc Hồng Nghê (阮福洪倪) - mất sớm
29-Ngài Nguyễn Phúc Hồng Dật 阮福洪佚 Nguyễn Phúc Thăng 阮福昇 Trang Cung (莊恭) - Niên hiệu: Hiệp Hòa (1847 - 1883) - Đức Văn Lãng Quận Vương (文朗郡王)

CHỊ EM GÁI
1-Nguyễn Phúc Tĩnh Hảo (阮福静好) - Đoan Nhã (端雅) - Diên Phúc Công Chúa (延福公主)
2-Nguyễn Phúc Nhàn Yên (阮福嫻嫣) - An Thạnh Công Chúa (安盛公主)
3-Nguyễn Phúc Uyên Ý (阮福淵懿) - mất sớm
4-Nguyễn Phúc Huy Nhu (阮福徽柔) - An Mỹ Công Chúa (安美公主)
5-Nguyễn Phúc Thúy Diêu (阮福翠姚) - mất sớm
6-Nguyễn Phúc Phương Nghiên (阮福芳妍) - mất sớm
7-Nguyễn Phúc Ái Chân (阮福愛嫃) - mất sớm
8-Nguyễn Phúc Nhã Viện (阮福雅媛) - Mỹ Thục (美淑) - Hoài Chính Công Chúa (懷正公主)
9-Nguyễn Phúc Thanh Đề (阮福清媞) - Trang Tĩnh (莊靜) - Thuận Chính Công Chúa (順正公主)
10-Nguyễn Phúc Thục Nghiên (阮福淑𡛢) - mất sớm
11-Nguyễn Phúc Sính Đình (阮福娉婷) - mất sớm
12-Hoàng nữ - Tảo thương
13-Nguyễn Phúc Ủy Thanh (阮福婑婧) - mất sớm
14-Hoàng nữ - Tảo thương
15-Nguyễn Phúc Lệ Nhàn (阮福麗嫻) - Mỹ Thục (美淑) - Quy Chính Công Chúa (歸正公主)
16-Nguyễn Phúc Trang Ly (阮福莊孋) - mất sớm
17-Nguyễn Phúc Đoan Cẩn (阮福端嫤) - Mỹ Thục (美淑) - Mậu Lâm Công Chúa (茂林公主)
18-Nguyễn Phúc Đôn Trinh (阮福敦貞) Nguyễn Phúc Diễm Giai (阮福艷媘) - Mỹ Thục (美淑) - Phú Lệ Công Chúa (富麗公主)
19-Nguyễn Phúc Liêu Diệu (阮福嫽妙) - mất sớm
20-Nguyễn Phúc Uyển Như (阮福婉如) - Hoàng nữ
21-Nguyễn Phúc Thanh Cật (阮福清姞) - Mỹ Thục (美淑) - Quảng Thi Công Chúa (廣施公主)
22-Nguyễn Phúc Nhàn Nhã (阮福嫻雅) - mất sớm
23-Nguyễn Phúc Thận Huy (阮福慎徽) - Nhàn Trinh (嫻貞) - An Phục Công Chúa (安馥公主)
24-Nguyễn Phúc Ý Phương (阮福懿芳) - Mỹ Thục (美淑) - Đồng Phú Công Chúa (同富公主)
25-Nguyễn Phúc Trinh Huy (阮福貞徽) - Tuệ Thục (慧淑) - Xuân Lâm Công Chúa (春林公主)
26-Nguyễn Phúc Lương Huy (阮福良徽) - Tự Tân Công Chúa (自新公主)
27-Nguyễn Phúc Đoan Lương (阮福端良) - Mỹ Thục (美淑) - Tuy Lộc Công Chúa (綏祿公主)
28-Nguyễn Phúc Trang Nhã (阮福莊雅) - mất sớm
29-Nguyễn Phúc Thục Trang (阮福淑莊) - mất sớm
30-Nguyễn Phúc Phương Thanh (阮福芳聲) - mất sớm
31-Nguyễn Phúc Nhàn Đức (阮福嫻德) - Lạc Thành Công Chúa (樂成公主)
32-Nguyễn Phúc Minh Tư (阮福明姿) - mất sớm
33-Nguyễn Phúc Điềm Uyên (阮福恬淵) - mất sớm
34-Nguyễn Phúc Phúc Huy (阮福福徽) - Trinh Uyển (貞婉) - Thuận Mỹ Công Chúa (順美公主)
35-Nguyễn Phúc Gia Phúc (阮福嘉福) - Mỹ Thục (美淑) - Phục Lễ Công Chúa (復禮公主)

 CON TRAI
1-Ngài Nguyễn Phúc Ưng Đăng 阮 福 膺 登 (1869 - 1884) - Kiến Phước 建 福 (1883 - 1884) - Đức Giản Tông Nghị Hoàng Đế 簡 宗 毅 皇 帝
2-Ngài Nguyễn Phúc Ưng Chân (阮 福 膺 禛) Ưng Ái - Niên hiệu: Dục Đức (育德) (20/7 - 23/7/1883) - Đức Cung Tôn Huệ Hoàng Đế 恭 宗 惠 皇 帝
3-Ngài Nguyễn Phúc Ưng Thị (阮福膺豉) Nguyễn Phúc Ưng Đường (阮福膺禟) Nguyễn Phúc Biện (阮福昪) (1864 - 1889) - Niên hiệu: Đồng Khánh 同慶 (1885 - 1889) - Đức Cảnh Tông Thuần Hoàng Đế
Đời sau
(23 tháng 2 năm 1852 - 6 tháng 10 năm 1883)

 ANH EM TRAI
1-Nguyễn Phúc Ưng Khánh - Ưng Hinh - Kiến Thụy Quận Công
3-Nguyễn Phúc Ưng Phức - Công tử
4-Nguyễn Phúc Ưng Phi - Công tử
5-Nguyễn Phúc Ưng Phù - Nguyễn Phúc Ưng Đồ - Công tử

CHỊ EM GÁI
1-Công Nữ Thiện Niệm
2-Công Nữ Thiện Nam
3-Công Nữ Thiện Nữ

 CON TRAI
1-Nguyễn Phúc Bửu Cương (阮福寶岡) - tảo thương
2-Nguyễn Phúc Bửu Thị (阮福寶𡾼) - tảo thương
3-Nguyễn Phúc Bửu Mỹ (阮福寶嵋) - tảo thương
4-Nguyễn Phúc Bửu Nga (阮福寶峨) - tảo thương
5-Nguyễn Phúc Bửu Nghi (阮福寶𡹠) - tảo thương
6-Nguyễn Phúc Bửu Côn (阮福寶崑) - tảo thương
7-Ngài Nguyễn Phúc Bửu Lân (阮福寶嶙) - Nguyễn Phúc Chiêu (阮福昭) Thành Thái, Hoài Trạch Công - Vua Thành Thái 成泰 1889-1907
8-Nguyễn Phúc Bửu Chuẩn (阮福寶𡹐) - tảo thương
9-Nguyễn Phúc Bửu Tán (阮福寶巑) - Toản, Thiện - Tuyên Hóa vương (宣化王) Đoan Cung (端恭)
10-Nguyễn Phúc Bửu Kiêm (阮福寶嵰) - Khiêm, Liêm - Hoài Ân vương (懷恩王)
11-Nguyễn Phúc Bửu Lũy (阮福寶𡾊) - Lỗi - Mỹ Hóa công (美化公) Cung Túc (恭肅)

 CON GÁI
1-Nguyễn Phúc Tốn Tùy (阮福巽隨) - Mỹ Lương Công chúa (美良公主)
2-Nguyễn Phúc Nhàn Gia (阮福閒家) - Phúc Lâm Công chúa (福林公主)
3-Nguyễn Phúc Như Tâm (阮福如心) - tảo thương
4-Nguyễn Phúc Như Tâm (阮福如心) - Tảo thương
5-Nguyễn Phúc Thị Nghị (阮福氏誼) - Tảo thương
6-Nguyễn Phúc Mẫn Sự (阮福愍事) - Tảo thương
7-Nguyễn Phúc Thông Lý (阮福聰理) - Tảo thương
8-Nguyễn Phúc Châu Hoàn (阮福珠環) - Tân Phong Công chúa (新豐公主)
Đời sau
(1 tháng 11 năm 1847 - 29 tháng 11 năm 1883)

 ANH EM TRAI
1-Nguyễn Phúc Hồng Bảo (阮福洪保) - Đoan Trang (端莊) - An Phong Quận Vương (安豐郡王)
2-Ngài Nguyễn Phúc Hồng Nhậm 阮 福 洪 - Niên hiệu: Tự Đức - Đức Dực Anh Tông Hoàng Đế -翼 宗 英 皇 帝
3-Nguyễn Phúc Hồng Phó (阮福洪付) - Trang Cung (莊恭) - Thái Thạnh Quận Vương (泰盛郡王)
4-Nguyễn Phúc Hồng Y (阮福洪依) - Quân Bác (君博) - Đôn Chính (敦正) - Thụy Thái Vương (瑞太王)
5-Nguyễn Phúc Hồng Kiệm (阮福洪儉) - mất sớm
6-Nguyễn Phúc Hồng Tố (阮福洪傃) - Hoằng Trị Vương (弘治王)
7-Nguyễn Phúc Hồng Phi (阮福洪伾) - Lương Mẫn (良敏) - Vĩnh Quốc Công (永國公)
8-Nguyễn Phúc Hồng Hưu (阮福洪休) - Cung Túc (恭肅) - Gia Hưng Vương (嘉興王)
9-Nguyễn Phúc Hồng Kháng (阮福洪伉) - Cung Hậu (恭厚) - Phong Lộc Quận Công (豐祿郡公)
10-Nguyễn Phúc Hồng Kiện (阮福洪健) - Trang Cung (莊恭) - An Phúc Quận Vương (安福郡王)
11-Nguyễn Phúc Hồng Thiệu (阮福洪佋) - mất sớm
12-Nguyễn Phúc Hồng Truyền (阮福洪傳) - Trang Cung (莊恭) - Tuy Hòa Quận Vương (綏和郡王)
13-Nguyễn Phúc Hồng Bàng (阮福洪傍) - mất sớm
14-Nguyễn Phúc Hồng Tham (阮福洪傪) - mất sớm
15-Nguyễn Phúc Hồng Trước (阮福洪㒂) - Tảo thương
16-Nguyễn Phúc Hồng Nghĩ (阮福洪儗) - Thông Lượng (通諒) - Hương Sơn Quận Công (香山郡公)
17-Nguyễn Phúc Hồng Thị (阮福洪侍) - mất sớm
18-Nguyễn Phúc Hồng Tiệp (阮福洪倢) - Đôn Thân (敦慎) - Mỹ Lộc Quận Công (美祿郡公)
19-Hoàng nam - Tảo thương
20-Nguyễn Phúc Hồng Thụ (阮福洪𠊪) - mất sớm
21-Nguyễn Phúc Hồng Kỳ (阮福洪僟) - mất sớm
22-Nguyễn Phúc Hồng Từ (阮福洪俆) - mất sớm
23-Nguyễn Phúc Hồng Đĩnh (阮福洪侹) - Cung Lượng (恭亮) - Kỳ Phong Quận Công (奇峰郡公)
24-Tảo thương - Hoàng nam
25-Ngài Nguyễn Phúc Hồng Diêu (阮福洪佻) - Cung Lượng (恭亮) - Cung Túc (恭肅) - Phú Lương Công (富良公)
26-Nguyễn Phúc Hồng Cai (阮福洪侅) - Thuần Nghị (純毅) - Kiên Thái Vương (堅太王)
27-Hoàng nam - Tảo thương
28-Nguyễn Phúc Hồng Nghê (阮福洪倪) - mất sớm

CHỊ EM GÁI
1-Nguyễn Phúc Tĩnh Hảo (阮福静好) - Đoan Nhã (端雅) - Diên Phúc Công Chúa (延福公主)
2-Nguyễn Phúc Nhàn Yên (阮福嫻嫣) - An Thạnh Công Chúa (安盛公主)
3-Nguyễn Phúc Uyên Ý (阮福淵懿) - mất sớm
4-Nguyễn Phúc Huy Nhu (阮福徽柔) - An Mỹ Công Chúa (安美公主)
5-Nguyễn Phúc Thúy Diêu (阮福翠姚) - mất sớm
6-Nguyễn Phúc Phương Nghiên (阮福芳妍) - mất sớm
7-Nguyễn Phúc Ái Chân (阮福愛嫃) - mất sớm
8-Nguyễn Phúc Nhã Viện (阮福雅媛) - Mỹ Thục (美淑) - Hoài Chính Công Chúa (懷正公主)
9-Nguyễn Phúc Thanh Đề (阮福清媞) - Trang Tĩnh (莊靜) - Thuận Chính Công Chúa (順正公主)
10-Nguyễn Phúc Thục Nghiên (阮福淑𡛢) - mất sớm
11-Nguyễn Phúc Sính Đình (阮福娉婷) - mất sớm
12-Hoàng nữ - Tảo thương
13-Nguyễn Phúc Ủy Thanh (阮福婑婧) - mất sớm
14-Hoàng nữ - Tảo thương
15-Nguyễn Phúc Lệ Nhàn (阮福麗嫻) - Mỹ Thục (美淑) - Quy Chính Công Chúa (歸正公主)
16-Nguyễn Phúc Trang Ly (阮福莊孋) - mất sớm
17-Nguyễn Phúc Đoan Cẩn (阮福端嫤) - Mỹ Thục (美淑) - Mậu Lâm Công Chúa (茂林公主)
18-Nguyễn Phúc Đôn Trinh (阮福敦貞) Nguyễn Phúc Diễm Giai (阮福艷媘) - Mỹ Thục (美淑) - Phú Lệ Công Chúa (富麗公主)
19-Nguyễn Phúc Liêu Diệu (阮福嫽妙) - mất sớm
20-Nguyễn Phúc Uyển Như (阮福婉如) - Hoàng nữ
21-Nguyễn Phúc Thanh Cật (阮福清姞) - Mỹ Thục (美淑) - Quảng Thi Công Chúa (廣施公主)
22-Nguyễn Phúc Nhàn Nhã (阮福嫻雅) - mất sớm
23-Nguyễn Phúc Thận Huy (阮福慎徽) - Nhàn Trinh (嫻貞) - An Phục Công Chúa (安馥公主)
24-Nguyễn Phúc Ý Phương (阮福懿芳) - Mỹ Thục (美淑) - Đồng Phú Công Chúa (同富公主)
25-Nguyễn Phúc Trinh Huy (阮福貞徽) - Tuệ Thục (慧淑) - Xuân Lâm Công Chúa (春林公主)
26-Nguyễn Phúc Lương Huy (阮福良徽) - Tự Tân Công Chúa (自新公主)
27-Nguyễn Phúc Đoan Lương (阮福端良) - Mỹ Thục (美淑) - Tuy Lộc Công Chúa (綏祿公主)
28-Nguyễn Phúc Trang Nhã (阮福莊雅) - mất sớm
29-Nguyễn Phúc Thục Trang (阮福淑莊) - mất sớm
30-Nguyễn Phúc Phương Thanh (阮福芳聲) - mất sớm
31-Nguyễn Phúc Nhàn Đức (阮福嫻德) - Lạc Thành Công Chúa (樂成公主)
32-Nguyễn Phúc Minh Tư (阮福明姿) - mất sớm
33-Nguyễn Phúc Điềm Uyên (阮福恬淵) - mất sớm
34-Nguyễn Phúc Phúc Huy (阮福福徽) - Trinh Uyển (貞婉) - Thuận Mỹ Công Chúa (順美公主)
35-Nguyễn Phúc Gia Phúc (阮福嘉福) - Mỹ Thục (美淑) - Phục Lễ Công Chúa (復禮公主)

 CON TRAI
1-Nguyễn Phước Ưng Bác - Văn Lãng Hương công
2-Nguyễn Phước Ưng Hiệp
3-Nguyễn Phước Ưng Chuẩn - Án sát sứ

 CON GÁI
2-Nguyễn Phúc Ngọc Phả - Hoàng nữ
Đời sau
(12 tháng 2 năm 1869 - 31 tháng 7 năm 1884)

 ANH EM TRAI
2-Ngài Nguyễn Phúc Ưng Lịch 阮福膺𧰡 (1871 - 1944) - Niên hiệu: Hàm Nghi 咸宜 (1884 - 1885) - Đức Nguyễn Phúc Minh
3-Ngài Nguyễn Phúc Ưng Thị (阮福膺豉) Nguyễn Phúc Ưng Đường (阮福膺禟) Nguyễn Phúc Biện (阮福昪) (1864 - 1889) - Niên hiệu: Đồng Khánh 同慶 (1885 - 1889) - Đức Cảnh Tông Thuần Hoàng Đế

Đời sau
(1871 - 1944)

 ANH EM TRAI
1-Ngài Nguyễn Phúc Ưng Đăng 阮 福 膺 登 (1869 - 1884) - Kiến Phước 建 福 (1883 - 1884) - Đức Giản Tông Nghị Hoàng Đế 簡 宗 毅 皇 帝
3-Ngài Nguyễn Phúc Ưng Thị (阮福膺豉) Nguyễn Phúc Ưng Đường (阮福膺禟) Nguyễn Phúc Biện (阮福昪) (1864 - 1889) - Niên hiệu: Đồng Khánh 同慶 (1885 - 1889) - Đức Cảnh Tông Thuần Hoàng Đế


 CON TRAI
1-Nguyễn Phúc Minh Đức - Hoàng nam

 CON GÁI
1-Nguyễn Phúc Như Mai (阮福如梅) - Princess Marcelle Suzanne Henriette Ung Lich Ham Nghi d’An -nam - Hoàng nữ
2-Nguyễn Phúc Như Lý (阮福如李) - Bá Tước Phu Nhân xứ De la Besse - Hoàng nữ
Đời sau
(19 tháng 2 năm 1864 - 28 tháng 1 năm 1889)

 ANH EM TRAI
1-Ngài Nguyễn Phúc Ưng Đăng 阮 福 膺 登 (1869 - 1884) - Kiến Phước 建 福 (1883 - 1884) - Đức Giản Tông Nghị Hoàng Đế 簡 宗 毅 皇 帝
2-Ngài Nguyễn Phúc Ưng Lịch 阮福膺𧰡 (1871 - 1944) - Niên hiệu: Hàm Nghi 咸宜 (1884 - 1885) - Đức Nguyễn Phúc Minh


 CON TRAI
1-Ngài Nguyễn Phúc Bửu Đảo 阮福寶嶹 (1885 – 1925) - Nguyễn Phúc Tuấn (阮福晙) - Niên hiệu: Khải Định (1916 – 1925)
2-Nguyễn Phúc Bửu Tủng (阮福寶𡾼) - Đôn Chính (敦正) - An Hóa Quận Vương (安化郡王)
3-Nguyễn Phúc Bửu Nguy (阮福寶巍) - Tảo thương
4-Nguyễn Phúc Bửu Nga (阮福寶峨) - Tảo thương
5-Nguyễn Phúc Bửu Khát (阮福寶嶱) - Tảo thương
6-Nguyễn Phúc Bửu Quyền (阮福寶巏) - Tảo thương

 CON GÁI
1-Nguyễn Phúc Dĩ Ngu (阮福以娛) - Mỹ Thục (美淑) - Ngọc Lâm Công Chúa (玉林公主)
2-Nguyễn Phúc Dĩ Hy (阮福以嬉) - Trang Nhã (莊雅) - Ngọc Sơn Công Chúa (玉林公主)
Đời sau
(14 tháng 3 năm 1879 - 20 tháng 3 năm 1954)

 ANH EM TRAI
1-Nguyễn Phúc Bửu Cương (阮福寶岡) - tảo thương
2-Nguyễn Phúc Bửu Thị (阮福寶𡾼) - tảo thương
3-Nguyễn Phúc Bửu Mỹ (阮福寶嵋) - tảo thương
4-Nguyễn Phúc Bửu Nga (阮福寶峨) - tảo thương
5-Nguyễn Phúc Bửu Nghi (阮福寶𡹠) - tảo thương
6-Nguyễn Phúc Bửu Côn (阮福寶崑) - tảo thương
8-Nguyễn Phúc Bửu Chuẩn (阮福寶𡹐) - tảo thương
9-Nguyễn Phúc Bửu Tán (阮福寶巑) - Toản, Thiện - Tuyên Hóa vương (宣化王) Đoan Cung (端恭)
10-Nguyễn Phúc Bửu Kiêm (阮福寶嵰) - Khiêm, Liêm - Hoài Ân vương (懷恩王)
11-Nguyễn Phúc Bửu Lũy (阮福寶𡾊) - Lỗi - Mỹ Hóa công (美化公) Cung Túc (恭肅)

CHỊ EM GÁI
1-Nguyễn Phúc Tốn Tùy (阮福巽隨) - Mỹ Lương Công chúa (美良公主)
2-Nguyễn Phúc Nhàn Gia (阮福閒家) - Phúc Lâm Công chúa (福林公主)
3-Nguyễn Phúc Như Tâm (阮福如心) - tảo thương
4-Nguyễn Phúc Như Tâm (阮福如心) - Tảo thương
5-Nguyễn Phúc Thị Nghị (阮福氏誼) - Tảo thương
6-Nguyễn Phúc Mẫn Sự (阮福愍事) - Tảo thương
7-Nguyễn Phúc Thông Lý (阮福聰理) - Tảo thương
8-Nguyễn Phúc Châu Hoàn (阮福珠環) - Tân Phong Công chúa (新豐公主)

 CON TRAI
1-Nguyễn Phúc Vĩnh Diễm (阮福永琰)
2-Nguyễn Phúc Vĩnh Linh (阮福永玲)
3-Nguyễn Phúc Vĩnh Trân (阮福永珍)
4-Nguyễn Phúc Vĩnh Uyển (阮福永琬)
5-Ngài Nguyễn Phúc Vĩnh San 阮福永珊 - Nguyễn Phúc Hoàng - Vua Duy Tân 維新 (1907-1916)
6-Nguyễn Phúc Vĩnh Ngoạn (阮福永玩)
7-Nguyễn Phúc Vĩnh Kỳ (阮福永琪)
8-Nguyễn Phúc Vĩnh Chương (阮福永璋)
9-Nguyễn Phúc Vĩnh Sâm (阮福永琛) - Nguyễn Phúc Vĩnh Thâm)
10-Nguyễn Phúc Vĩnh Khuê (阮福永珪)
11-Nguyễn Phúc Vĩnh Giác (阮福永玨)
12-Nguyễn Phúc Vĩnh Kha (阮福永珂)
13-Nguyễn Phúc Vĩnh Vũ (阮福永瑀)
14-Nguyễn Phúc Vĩnh Ngọc (阮福永玉)
15-Nguyễn Phúc Vĩnh Tiến
16-Nguyễn Phúc Vĩnh Lưu (阮福永琉)
17-Nguyễn Phúc Vĩnh Quỳnh (阮福永瓊) - Mất sớm
18-Nguyễn Phúc Vĩnh Khôi (阮福永瑰)
19-Nguyễn Phúc Vĩnh Giu
20-Nguyễn Phúc Vĩnh Giêu
21-Nguyễn Phúc Vĩnh Hòe
22-Nguyễn Phúc Vĩnh Cầu

 CON GÁI
1-Nguyễn Phúc Lương Trinh
2-Nguyễn Phúc Lương Kiều
3-Nguyễn Phúc Lương Yên.
4-Nguyễn Phúc Lương Xuân
5-Nguyễn Phúc Lương Huyên
6-Nguyễn Phúc Lương Viện
7-Nguyễn Phúc Lương Diệu
8-Nguyễn Phúc Lương Khanh
9-Nguyễn Phúc Lương Ngoạn
10-Nguyễn Phúc Lương Diên
11-Nguyễn Phúc Lương Nghiên
12-Nguyễn Phúc Lương Huyền
13-Nguyễn Phúc Lương Nhiêu
14-Nguyễn Phúc Lương Hân
15-Nguyễn Phúc Lương Tường
16-Nguyễn Phúc Lương Chuyên
17-Nguyễn Phúc Lương Nhàn
18-Nguyễn Phúc Lương Tĩnh
19-Nguyễn Phúc Lương Linh - Mệ Sen
20-Nguyễn Phúc Lương Mỹ
21-Nguyễn Phúc Lương Cát
22-Nguyễn Phúc Lương Hảo
23-Nguyễn Phúc Lương Hy
24-Nguyễn Phúc Lương Thâm
25-Nguyễn Phúc Lương Hoàn
26-Nguyễn Phúc Lương Cầm
Đời sau
(19 tháng 9 năm 1900 - 26 tháng 12 năm 1945)

 ANH EM TRAI
1-Nguyễn Phúc Vĩnh Diễm (阮福永琰)
2-Nguyễn Phúc Vĩnh Linh (阮福永玲)
3-Nguyễn Phúc Vĩnh Trân (阮福永珍)
4-Nguyễn Phúc Vĩnh Uyển (阮福永琬)
6-Nguyễn Phúc Vĩnh Ngoạn (阮福永玩)
7-Nguyễn Phúc Vĩnh Kỳ (阮福永琪)
8-Nguyễn Phúc Vĩnh Chương (阮福永璋)
9-Nguyễn Phúc Vĩnh Sâm (阮福永琛) - Nguyễn Phúc Vĩnh Thâm)
10-Nguyễn Phúc Vĩnh Khuê (阮福永珪)
11-Nguyễn Phúc Vĩnh Giác (阮福永玨)
12-Nguyễn Phúc Vĩnh Kha (阮福永珂)
13-Nguyễn Phúc Vĩnh Vũ (阮福永瑀)
14-Nguyễn Phúc Vĩnh Ngọc (阮福永玉)
15-Nguyễn Phúc Vĩnh Tiến
16-Nguyễn Phúc Vĩnh Lưu (阮福永琉)
17-Nguyễn Phúc Vĩnh Quỳnh (阮福永瓊) - Mất sớm
18-Nguyễn Phúc Vĩnh Khôi (阮福永瑰)
19-Nguyễn Phúc Vĩnh Giu
20-Nguyễn Phúc Vĩnh Giêu
21-Nguyễn Phúc Vĩnh Hòe
22-Nguyễn Phúc Vĩnh Cầu

CHỊ EM GÁI
1-Nguyễn Phúc Lương Trinh
2-Nguyễn Phúc Lương Kiều
3-Nguyễn Phúc Lương Yên.
4-Nguyễn Phúc Lương Xuân
5-Nguyễn Phúc Lương Huyên
6-Nguyễn Phúc Lương Viện
7-Nguyễn Phúc Lương Diệu
8-Nguyễn Phúc Lương Khanh
9-Nguyễn Phúc Lương Ngoạn
10-Nguyễn Phúc Lương Diên
11-Nguyễn Phúc Lương Nghiên
12-Nguyễn Phúc Lương Huyền
13-Nguyễn Phúc Lương Nhiêu
14-Nguyễn Phúc Lương Hân
15-Nguyễn Phúc Lương Tường
16-Nguyễn Phúc Lương Chuyên
17-Nguyễn Phúc Lương Nhàn
18-Nguyễn Phúc Lương Tĩnh
19-Nguyễn Phúc Lương Linh - Mệ Sen
20-Nguyễn Phúc Lương Mỹ
21-Nguyễn Phúc Lương Cát
22-Nguyễn Phúc Lương Hảo
23-Nguyễn Phúc Lương Hy
24-Nguyễn Phúc Lương Thâm
25-Nguyễn Phúc Lương Hoàn
26-Nguyễn Phúc Lương Cầm

 CON TRAI
2-Thérèse Vinh-San
4-Guy Georges Vĩnh San - Nguyễn Phúc Bảo Ngọc
5-Yves Claude Vĩnh San - Nguyễn Phúc Bảo Vàng
6-Joseph Roger Vĩnh San - Nguyễn Phúc Bảo Quý

 CON GÁI
1-Armand Viale
3-Solange
7-Ginette
8-André
9-Andrée Maillot
Đời sau
(1 tháng 9 năm Ất Dậu - 6 tháng 11 năm 1925)

 ANH EM TRAI
2-Nguyễn Phúc Bửu Tủng (阮福寶𡾼) - Đôn Chính (敦正) - An Hóa Quận Vương (安化郡王)
3-Nguyễn Phúc Bửu Nguy (阮福寶巍) - Tảo thương
4-Nguyễn Phúc Bửu Nga (阮福寶峨) - Tảo thương
5-Nguyễn Phúc Bửu Khát (阮福寶嶱) - Tảo thương
6-Nguyễn Phúc Bửu Quyền (阮福寶巏) - Tảo thương

CHỊ EM GÁI
1-Nguyễn Phúc Dĩ Ngu (阮福以娛) - Mỹ Thục (美淑) - Ngọc Lâm Công Chúa (玉林公主)
2-Nguyễn Phúc Dĩ Hy (阮福以嬉) - Trang Nhã (莊雅) - Ngọc Sơn Công Chúa (玉林公主)

 CON TRAI
1-Ngài Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy 阮福永瑞 (1913 - 1997) - Nguyễn Phúc Thiển - Niên hiệu: Bảo Đại 保大 (1925 – 1945)
Đời sau
(22 tháng 10 năm 1913 - 31 tháng 7 năm 1997)



 CON TRAI
1-Nguyễn Phúc Bảo Long - Đông cung Hoàng thái tử
5-Nguyễn Phúc Bảo Thăng - Hoàng nam
8-Nguyễn Phúc Bảo Ân - Lê Bảo Ân - Hoàng nam
9-Nguyễn Phúc Bảo Hoàng - Hoàng nam
12-Nguyễn Phúc Bảo Sơn - Hoàng nam
13-Patrick-Edouard Bloch-Carcenac - Hoàng nam

 CON GÁI
2- Nguyễn Phúc Phương Mai - Hoàng nữ
3- Nguyễn Phúc Phương Liên - Hoàng nữ
4-Nguyễn Phúc Phương Dung - Hoàng nữ
6-Nguyễn Phúc Phương Thảo - Hoàng nữ
7-Nguyễn Phúc Phương Minh - Hoàng nữ
10-Nguyễn Phúc Phương Từ - Hoàng nữ
11- Nguyễn Phúc Phương An - Hoàng nữ
Đời sau
     
Top 
Lên trên