Ngai vàng trái
Từ Hoàng đế Gia Long đến Hoàng đế Bảo Đại Từ Hoàng đế Gia Long đến Hoàng đế Bảo Đại 13 Ngài lên ngôi, nhưng chỉ mở 6 hệ
(Theo Hoàng Tộc Lược Biên xuất bản 1943)
Ngai vàng phải 
Bắt đầu từ Vương Phả đến Đế Phả, người con lên kế vị sẽ mở ra một hệ, những người con còn lại vẫn thuộc hệ của thân phụ, chỉ mở ra một Phủ hoặc Phòng.
Vương Phả còn gọi là Hệ Tiền Biên. Đế Phả còn gọi là Chánh Hệ.
Từ vua Gia Long đến vua Bảo Đại. Gồm có 13 Vua và 7 đời. 1802-1945
Từ đời vua Minh Mạng, con cháu sẽ theo Đế hệ thi hoặc 10 Phiên hệ thi để đặt chữ lót tên cho con cháu. 
(15-Giêng-Nhâm Ngọ (08-02-1762) - 19-Chạp (03-02-1820))



 CON TRAI
1-Nguyễn Phúc Cảnh - Đông Cung Nguyên Soái Anh Duệ Hoàng Thái Tử
2-Nguyễn Phúc Hy - Thuận An Công
3-Nguyễn Phúc Tuần (Mất sớm)
4-Ngài Nguyễn Phúc Đảm (阮 福 膽) - Niên hiệu: Minh Mạng (明 命) 1820-1840 - Đức Thánh Tổ Nhân Hoàng Đế
5-Nguyễn Phúc Đài - Kiến An Vương
6-Nguyễn Phúc Bính - Định Viễn Quận Vương
7-Nguyễn Phúc Phổ - Điện Bàn Công
7-Nguyễn Phúc Tấn - Diên Khánh Vương
9-Nguyễn Phúc Chẩn
10-Nguyễn Phúc Quản
11-Nguyễn Phúc Cự
12-Nguyễn Phúc Quang
13-Nguyễn Phúc Mão

 CON GÁI
1-Nguyễn Phúc Ngọc Châu - Công chúa
2-Nguyễn Phúc Ngọc Quỳnh - Công chúa
3-Nguyễn Phúc Ngọc Anh
4-Nguyễn Phúc Ngọc Trân
5-Nguyễn Phúc Ngọc Xuyến
6-Nguyễn Phúc Ngọc Ngoạn
7-Nguyễn Phúc Ngọc Ngaới
8-Nguyễn Phúc Ngọc Cửu
9-Nguyễn Phúc Ngọc Nguyệt
10-Nguyễn Phúc Ngọc Ngôn
11-Nguyễn Phúc Ngọc Vân
12-Nguyễn Phúc Ngọc Khuê
13-Nguyễn Phúc Ngọc Cơ
14-Nguyễn Phúc Ngọc Thiều
15-Nguyễn Phúc Ngọc Lý
16-Nguyễn Phúc Ngọc Thành
17-Nguyễn Phúc Ngọc Bình
18-Nguyễn Phúc Ngọc Trinh
Đời sau
(1791 - 1940)

 ANH EM TRAI
1-Nguyễn Phúc Cảnh - Đông Cung Nguyên Soái Anh Duệ Hoàng Thái Tử
2-Nguyễn Phúc Hy - Thuận An Công
3-Nguyễn Phúc Tuần (Mất sớm)
5-Nguyễn Phúc Đài - Kiến An Vương
6-Nguyễn Phúc Bính - Định Viễn Quận Vương
7-Nguyễn Phúc Phổ - Điện Bàn Công
7-Nguyễn Phúc Tấn - Diên Khánh Vương
9-Nguyễn Phúc Chẩn
10-Nguyễn Phúc Quản
11-Nguyễn Phúc Cự
12-Nguyễn Phúc Quang
13-Nguyễn Phúc Mão

CHỊ EM GÁI
1-Nguyễn Phúc Ngọc Châu - Công chúa
2-Nguyễn Phúc Ngọc Quỳnh - Công chúa
3-Nguyễn Phúc Ngọc Anh
4-Nguyễn Phúc Ngọc Trân
5-Nguyễn Phúc Ngọc Xuyến
6-Nguyễn Phúc Ngọc Ngoạn
7-Nguyễn Phúc Ngọc Ngaới
8-Nguyễn Phúc Ngọc Cửu
9-Nguyễn Phúc Ngọc Nguyệt
10-Nguyễn Phúc Ngọc Ngôn
11-Nguyễn Phúc Ngọc Vân
12-Nguyễn Phúc Ngọc Khuê
13-Nguyễn Phúc Ngọc Cơ
14-Nguyễn Phúc Ngọc Thiều
15-Nguyễn Phúc Ngọc Lý
16-Nguyễn Phúc Ngọc Thành
17-Nguyễn Phúc Ngọc Bình
18-Nguyễn Phúc Ngọc Trinh

 CON TRAI
1-Ngài Nguyễn Phúc Miên Tông (阮 福 綿 宗) - Niêu hiệu: Thiệu Trị 1840-1847 - Đức Hiến Tổ Chương Hoàng Đế
2-Nguyễn Phúc Chánh
3-Nguyễn Phúc Miên Định - Thọ Xuân Vương
4-Nguyễn Phúc Miên Nghi - Ninh Thuận Quận Vương
5-Nguyễn Phúc Miên Hoành - Vĩnh Tường Quận Vương
6-Nguyễn Phúc Miên Áo - Phú Bình Quận Vương
7-Nguyễn Phúc Miên Thẩn - Nghi Hòa Quận Công
8-Nguyễn Phúc Miên Phú - Phù Mỹ Quận Công
9-Nguyễn Phúc Miên Thủ - Hàm Thuận Quận Công
10-Nguyễn Phúc Miên Thẩm - Tùng Thiện Vương
11-Nguyễn Phúc Miên Trinh - Tuy Lý Vương
12-Nguyễn Phúc Miên Bửu - Tương An Quận Vương
13-Nguyễn Phúc Miên Trữ - Tuân Quốc Công
14-Nguyễn Phúc Miên Hựu - Hoàng tử Hưu
15-Nguyễn Phúc Miên Vũ - Lạc Hóa Quận Công
16-Nguyễn Phúc Miên Tống - Hà Thanh Quận Công
17-Nguyễn Phúc Miên Thành - Hoàng tử Thành
18-Nguyễn Phúc Miên Tế - Nghĩa Quốc Công
19-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
20-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
21-Nguyễn Phúc Miên Tuyên - Hoàng tử Nghi
22-Nguyễn Phúc Miên Long - Hoàng tử Long
23-Nguyễn Phúc Miên Tích - Trấn Mang Quận Công
24-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
25-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
26-Nguyễn Phúc Miên Cung - Sơn Định Quận Công
27-Nguyễn Phúc Miên Phong - Tân Bình Quận Công
28-Nguyễn Phúc Miên Trạch - Hoàng tử Trạch
29-Nguyễn Phúc Miên Liêu - Qui Châu Quận Công
30-Nguyễn Phúc Miên Mật - Quản Ninh Quận Công
31-Nguyễn Phúc Miên Lương - Sơn Tịnh Quận Công
32-Nguyễn Phúc Miên Gia - Quản Biên Quận Công
33-Nguyễn Phúc Miên Khoan - Lạc Biên Quận Công
34-Nguyễn Phúc Miên Hoạn - Hoàng tử Hoạn
35-Nguyễn Phúc Miên Túc - Ba Xuyên Quận Công
36-Nguyễn Phúc Miên Quang - Kiến Tường Công
37-Nguyễn Phúc Miên Tuấn - Hòa Thạnh Vương
38-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
39-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
40-Nguyễn Phúc Miên Quân - Hòa Quốc Công
41-Nguyễn Phúc Miên Kháp - Tuy An Quận Công
42-Nguyễn Phúc Miên Tằng - Hải Quốc Công
43-Nguyễn Phúc Miên Tinh - Hoàng tử Tinh
44-Nguyễn Phúc Miên Thể - Tây Ninh Quận Công
45-Nguyễn Phúc Miên Dần - Trấn Tịnh Quận Công
46-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
47-Nguyễn Phúc Miên Cư - Quảng Trạch Quận Công
48-Nguyễn Phúc Miên Ngôn - An Quốc Công
49-Nguyễn Phúc Miên Sạ - Tịnh Gia Công
50-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
51-Nguyễn Phúc Miên Thanh - Trấn Biên Quận Công
52-Nguyễn Phúc Miên Tỉnh - Điện Quốc Công
53-Nguyễn Phúc Miên Sủng - Tuy Biên Quận Công
54-Nguyễn Phúc Miên Ngô - Quế Sơn Quận Công
55-Nguyễn Phúc Miên Kiền - Phong Quốc Công
56-Nguyễn Phúc Miên Miêu - Trấn Định Quận Công
57-Nguyễn Phúc Miên Lâm - Hoài Đức Quận Vương
58-Nguyễn Phúc Miên Tiệp - Duy Xuyên Quận Công
59-Nguyễn Phúc Miên Văn - Cẩm Giang Quận Công
60-Nguyễn Phúc Miên Uyển - Quản Hóa Quận Công
61-Nguyễn Phúc Miên Ổn - Nam Sách Quận Công
62-Nguyễn Phúc Miên Trụ - Hoàng tử Trụ
63-Nguyễn Phúc Miên Khê - Hoàng tử Khê
64-Nguyễn Phúc Miên Ngữ - Hoàng tử Ngữ
65-Nguyễn Phúc Miên Tả - Trấn Quốc Công
66-Nguyễn Phúc Miên Triện - Hoằng Hóa Quận Vương
67-Nguyễn Phúc Miên Thất - Hoàng tử Tuất
68-Nguyễn Phúc Miên Bảo - Tân An Quận Công
69-Nguyễn Phúc Miên Khánh - Bảo An Quận Công
70-Nguyễn Phúc Miên Thích - Hậu Lộc Quận Công
71-Nguyễn Phúc Miên Điều - Kiến Hòa Quận Công
72-Nguyễn Phúc Miên Hoang - Kiến Phong Quận Công
73-Nguyễn Phúc Miên Chi - Vĩnh Lộc Quận Công
74-Nguyễn Phúc Miên Thần - Phù Cát Quận Công
75-Nguyễn Phúc Miên Ký - Cẩm Xuyên Quận Vương
76-Nguyễn Phúc Miên Bàng - An Xuyên Vương
77-Nguyễn Phúc Miên Sách - Hoàng tử Sách
78-Nguyễn Phúc Miên Lịch - An Thành Vương

 CON GÁI
1-Nguyễn Phúc Ngọc Tông - Công chúa
2-Nguyễn Phúc Khuê Gia - Công chúa
3-Nguyễn Phúc Uyển Diễm - Công chúa
4-Nguyễn Phúc Lương Đức - Công chúa
5-Nguyễn Phúc Quang Tỉnh - Công chúa
6-Nguyễn Phúc Hòa Thục - Công chúa
7-Nguyễn Phúc Trinh Đức - Công chúa
8-Nguyễn Phúc Nhu Thuận - Công chúa
9-Nguyễn Phúc Nhu Thục - Công chúa
10-Nguyễn Phúc Đoan Thuận - Công chúa
11-Nguyễn Phúc Đoan Trinh - Công chúa
12-Nguyễn Phúc Vinh Gia - Công chúa
13-Nguyễn Phúc Đoan Thận - Công chúa
14-Nguyễn Phúc Nhân Thận - Công chúa
15-Nguyễn Phúc Gia Trinh - Công chúa
16-Nguyễn Phúc Gia Tiết - Công chúa
17-Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy - Công chúa
18-Nguyễn Phúc Vĩnh Trinh - Công chúa
19-Tảo thương - Công chúa
20-Nguyễn Phúc Thục Thận - Công chúa
21-Nguyễn Phúc Thục Tỉnh - Công chúa
22-Nguyễn Phúc Trang Tỉnh - Công chúa
23-Nguyễn Phúc Trang Nhân - Công chúa
24-Nguyễn Phúc Gia Thụy - Công chúa
25-Nguyễn Phúc Trinh Thận - Công chúa
26-Nguyễn Phúc Trinh Nhân - Công chúa
27-Nguyễn Phúc Tường Hòa - Công chúa
28-Nguyễn Phúc Tường Tình - Công chúa
29-Nguyễn Phúc Nhân Thục - Công chúa
30-Nguyễn Phúc Nhân Trinh - Công chúa
31-Nguyễn Phúc Thụy Thận - Công chúa
32-Nguyễn Phúc Thụy Thục - Công chúa
33-Tảo thương - Công chúa
34-Nguyễn Phúc Tịnh Hòa - Công chúa
35-Tảo thương - Công chúa
36-Nguyễn Phúc Lương Trinh - Công chúa
37-Nguyễn Phúc Gia Trang - Công chúa
38-Nguyễn Phúc Gia Tĩnh - Công chúa
39-Nguyễn Phúc Thục Tuệ - Công chúa
40-Nguyễn Phúc Nhân Tĩnh - Công chúa
41-Nguyễn Phúc Nhân An - Công chúa
42-Nguyễn Phúc Tĩnh An - Công chúa
43-Nguyễn Phúc Thục Tư - Công chúa
44-Nguyễn Phúc Nhu Nghi - Công chúa
45-Tảo thương - Công chúa
46-Nguyễn Phúc Phương Trinh - Công chúa
47-Nguyễn Phúc Hòa Thận - Công chúa
48-Nguyễn Phúc Hòa Nhhân - Công chúa
49-Nguyễn Phúc Hòa Tường - Công chúa
50-Nguyễn Phúc Nhan Huệ - Công chúa
51-Nguyễn Phúc An Nhàn - Công chúa
52-Nguyễn Phúc Nhu Hòa - Công chúa
53-Nguyễn Phúc Hòa Trinh - Công chúa
54-Nguyễn Phúc Lương Nhàn - Công chúa
55-Nguyễn Phúc Trinh Hòa - Công chúa
56-Nguyễn Phúc Lương Tình - Công chúa
57-Nguyễn Phúc Trinh Tình - Công chúa
58-Tảo thương - Công chúa
59-Nguyễn Phúc Nhu Tĩnh - Công chúa
60-Nguyễn Phúc Tĩnh Trang - Công chúa
61-Nguyễn Phúc Trinh Nhu - Công chúa
62-Nguyễn Phúc Trinh Thụy - Công chúa
63-Nguyễn Phúc Trang Tường - Công chúa
64-Nguyễn Phúc Phúc Tường - Công chúa
Đời sau
(1807 - 1847)

 ANH EM TRAI
2-Nguyễn Phúc Chánh
3-Nguyễn Phúc Miên Định - Thọ Xuân Vương
4-Nguyễn Phúc Miên Nghi - Ninh Thuận Quận Vương
5-Nguyễn Phúc Miên Hoành - Vĩnh Tường Quận Vương
6-Nguyễn Phúc Miên Áo - Phú Bình Quận Vương
7-Nguyễn Phúc Miên Thẩn - Nghi Hòa Quận Công
8-Nguyễn Phúc Miên Phú - Phù Mỹ Quận Công
9-Nguyễn Phúc Miên Thủ - Hàm Thuận Quận Công
10-Nguyễn Phúc Miên Thẩm - Tùng Thiện Vương
11-Nguyễn Phúc Miên Trinh - Tuy Lý Vương
12-Nguyễn Phúc Miên Bửu - Tương An Quận Vương
13-Nguyễn Phúc Miên Trữ - Tuân Quốc Công
14-Nguyễn Phúc Miên Hựu - Hoàng tử Hưu
15-Nguyễn Phúc Miên Vũ - Lạc Hóa Quận Công
16-Nguyễn Phúc Miên Tống - Hà Thanh Quận Công
17-Nguyễn Phúc Miên Thành - Hoàng tử Thành
18-Nguyễn Phúc Miên Tế - Nghĩa Quốc Công
19-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
20-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
21-Nguyễn Phúc Miên Tuyên - Hoàng tử Nghi
22-Nguyễn Phúc Miên Long - Hoàng tử Long
23-Nguyễn Phúc Miên Tích - Trấn Mang Quận Công
24-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
25-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
26-Nguyễn Phúc Miên Cung - Sơn Định Quận Công
27-Nguyễn Phúc Miên Phong - Tân Bình Quận Công
28-Nguyễn Phúc Miên Trạch - Hoàng tử Trạch
29-Nguyễn Phúc Miên Liêu - Qui Châu Quận Công
30-Nguyễn Phúc Miên Mật - Quản Ninh Quận Công
31-Nguyễn Phúc Miên Lương - Sơn Tịnh Quận Công
32-Nguyễn Phúc Miên Gia - Quản Biên Quận Công
33-Nguyễn Phúc Miên Khoan - Lạc Biên Quận Công
34-Nguyễn Phúc Miên Hoạn - Hoàng tử Hoạn
35-Nguyễn Phúc Miên Túc - Ba Xuyên Quận Công
36-Nguyễn Phúc Miên Quang - Kiến Tường Công
37-Nguyễn Phúc Miên Tuấn - Hòa Thạnh Vương
38-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
39-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
40-Nguyễn Phúc Miên Quân - Hòa Quốc Công
41-Nguyễn Phúc Miên Kháp - Tuy An Quận Công
42-Nguyễn Phúc Miên Tằng - Hải Quốc Công
43-Nguyễn Phúc Miên Tinh - Hoàng tử Tinh
44-Nguyễn Phúc Miên Thể - Tây Ninh Quận Công
45-Nguyễn Phúc Miên Dần - Trấn Tịnh Quận Công
46-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
47-Nguyễn Phúc Miên Cư - Quảng Trạch Quận Công
48-Nguyễn Phúc Miên Ngôn - An Quốc Công
49-Nguyễn Phúc Miên Sạ - Tịnh Gia Công
50-Nguyễn Phúc Miên ... - Tảo thương
51-Nguyễn Phúc Miên Thanh - Trấn Biên Quận Công
52-Nguyễn Phúc Miên Tỉnh - Điện Quốc Công
53-Nguyễn Phúc Miên Sủng - Tuy Biên Quận Công
54-Nguyễn Phúc Miên Ngô - Quế Sơn Quận Công
55-Nguyễn Phúc Miên Kiền - Phong Quốc Công
56-Nguyễn Phúc Miên Miêu - Trấn Định Quận Công
57-Nguyễn Phúc Miên Lâm - Hoài Đức Quận Vương
58-Nguyễn Phúc Miên Tiệp - Duy Xuyên Quận Công
59-Nguyễn Phúc Miên Văn - Cẩm Giang Quận Công
60-Nguyễn Phúc Miên Uyển - Quản Hóa Quận Công
61-Nguyễn Phúc Miên Ổn - Nam Sách Quận Công
62-Nguyễn Phúc Miên Trụ - Hoàng tử Trụ
63-Nguyễn Phúc Miên Khê - Hoàng tử Khê
64-Nguyễn Phúc Miên Ngữ - Hoàng tử Ngữ
65-Nguyễn Phúc Miên Tả - Trấn Quốc Công
66-Nguyễn Phúc Miên Triện - Hoằng Hóa Quận Vương
67-Nguyễn Phúc Miên Thất - Hoàng tử Tuất
68-Nguyễn Phúc Miên Bảo - Tân An Quận Công
69-Nguyễn Phúc Miên Khánh - Bảo An Quận Công
70-Nguyễn Phúc Miên Thích - Hậu Lộc Quận Công
71-Nguyễn Phúc Miên Điều - Kiến Hòa Quận Công
72-Nguyễn Phúc Miên Hoang - Kiến Phong Quận Công
73-Nguyễn Phúc Miên Chi - Vĩnh Lộc Quận Công
74-Nguyễn Phúc Miên Thần - Phù Cát Quận Công
75-Nguyễn Phúc Miên Ký - Cẩm Xuyên Quận Vương
76-Nguyễn Phúc Miên Bàng - An Xuyên Vương
77-Nguyễn Phúc Miên Sách - Hoàng tử Sách
78-Nguyễn Phúc Miên Lịch - An Thành Vương

CHỊ EM GÁI
1-Nguyễn Phúc Ngọc Tông - Công chúa
2-Nguyễn Phúc Khuê Gia - Công chúa
3-Nguyễn Phúc Uyển Diễm - Công chúa
4-Nguyễn Phúc Lương Đức - Công chúa
5-Nguyễn Phúc Quang Tỉnh - Công chúa
6-Nguyễn Phúc Hòa Thục - Công chúa
7-Nguyễn Phúc Trinh Đức - Công chúa
8-Nguyễn Phúc Nhu Thuận - Công chúa
9-Nguyễn Phúc Nhu Thục - Công chúa
10-Nguyễn Phúc Đoan Thuận - Công chúa
11-Nguyễn Phúc Đoan Trinh - Công chúa
12-Nguyễn Phúc Vinh Gia - Công chúa
13-Nguyễn Phúc Đoan Thận - Công chúa
14-Nguyễn Phúc Nhân Thận - Công chúa
15-Nguyễn Phúc Gia Trinh - Công chúa
16-Nguyễn Phúc Gia Tiết - Công chúa
17-Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy - Công chúa
18-Nguyễn Phúc Vĩnh Trinh - Công chúa
19-Tảo thương - Công chúa
20-Nguyễn Phúc Thục Thận - Công chúa
21-Nguyễn Phúc Thục Tỉnh - Công chúa
22-Nguyễn Phúc Trang Tỉnh - Công chúa
23-Nguyễn Phúc Trang Nhân - Công chúa
24-Nguyễn Phúc Gia Thụy - Công chúa
25-Nguyễn Phúc Trinh Thận - Công chúa
26-Nguyễn Phúc Trinh Nhân - Công chúa
27-Nguyễn Phúc Tường Hòa - Công chúa
28-Nguyễn Phúc Tường Tình - Công chúa
29-Nguyễn Phúc Nhân Thục - Công chúa
30-Nguyễn Phúc Nhân Trinh - Công chúa
31-Nguyễn Phúc Thụy Thận - Công chúa
32-Nguyễn Phúc Thụy Thục - Công chúa
33-Tảo thương - Công chúa
34-Nguyễn Phúc Tịnh Hòa - Công chúa
35-Tảo thương - Công chúa
36-Nguyễn Phúc Lương Trinh - Công chúa
37-Nguyễn Phúc Gia Trang - Công chúa
38-Nguyễn Phúc Gia Tĩnh - Công chúa
39-Nguyễn Phúc Thục Tuệ - Công chúa
40-Nguyễn Phúc Nhân Tĩnh - Công chúa
41-Nguyễn Phúc Nhân An - Công chúa
42-Nguyễn Phúc Tĩnh An - Công chúa
43-Nguyễn Phúc Thục Tư - Công chúa
44-Nguyễn Phúc Nhu Nghi - Công chúa
45-Tảo thương - Công chúa
46-Nguyễn Phúc Phương Trinh - Công chúa
47-Nguyễn Phúc Hòa Thận - Công chúa
48-Nguyễn Phúc Hòa Nhhân - Công chúa
49-Nguyễn Phúc Hòa Tường - Công chúa
50-Nguyễn Phúc Nhan Huệ - Công chúa
51-Nguyễn Phúc An Nhàn - Công chúa
52-Nguyễn Phúc Nhu Hòa - Công chúa
53-Nguyễn Phúc Hòa Trinh - Công chúa
54-Nguyễn Phúc Lương Nhàn - Công chúa
55-Nguyễn Phúc Trinh Hòa - Công chúa
56-Nguyễn Phúc Lương Tình - Công chúa
57-Nguyễn Phúc Trinh Tình - Công chúa
58-Tảo thương - Công chúa
59-Nguyễn Phúc Nhu Tĩnh - Công chúa
60-Nguyễn Phúc Tĩnh Trang - Công chúa
61-Nguyễn Phúc Trinh Nhu - Công chúa
62-Nguyễn Phúc Trinh Thụy - Công chúa
63-Nguyễn Phúc Trang Tường - Công chúa
64-Nguyễn Phúc Phúc Tường - Công chúa

 CON TRAI
1-Nguyễn Phúc Hồng Bảo - An Phong Quận Vương
2-Ngài Nguyễn Phúc Hồng Nhậm 阮 福 洪 - Niên hiệu: Tự Đức - Đức Dực Anh Tông Hoàng Đế -翼 宗 英 皇 帝
3-Nguyễn Phúc Hồng Phó - Thái Thạnh Quận Vương
4-Nguyễn Phúc Hồng Y - Thoại Thái Vương
5-Nguyễn Phúc Hồng Kiêm - Hoàng tử Kiêm
6-Nguyễn Phúc Hồng Tố - Hoằng Trị Vương
7-Nguyễn Phúc Hồng Phi - Vĩnh Quốc Công
8-Nguyễn Phúc Hồng Hưu - Gia Hưng Vương
9-Nguyễn Phúc Hồng Kháng - Phong Lộc Quận Vương
10-Nguyễn Phúc Hồng Kiện - An Phước Quận Vương
11-Nguyễn Phúc Hồng Thiệu - Hoàng tự Thiệu
12-Nguyễn Phúc Hồng Truyền - Tuy Hòa Quận Vương
13-Nguyễn Phúc Hồng Bàng - Hoàng tử Bàng
14-Nguyễn Phúc Hồng Tham - Hoàng tử Sâm
15-Nguyễn Phúc Hồng Trước - Hoàng tử Trứ
16-Nguyễn Phúc Hồng Nghi - Hương Sơn Quận Công
17-Nguyễn Phúc Hồng Thị - Hoàng tử Thi
18-Nguyễn Phúc Hồng Tiệp - Mỷ Lộc Quận Công
19-Tảo thương - Tảo thương
20-Nguyễn Phúc Hồng Thụ - Hoàng tử Hy
21-Nguyễn Phúc Hồng Kỷ - Hoàng tử Cơ
22-Nguyễn Phúc Hồng Tử - Hoàng tử Trụ
23-Nguyễn Phúc Hồng Đình - Kỳ Phong Quận Công
24-Tảo thương - Tảo thương
25-Nguyễn Phước Hường Diêu - Phú Lương Công
26-Nguyễn Phúc Hồng Cai - Thuần Nghị Kiên Thái Vương
27-Tảo thương - Tảo thương
28-Nguyễn Phúc Hồng Nghê - Hoàng tử Nghê
29-Nguyễn Phúc Hồng Dật (阮 福 洪 佚) - Niên hiệu: Hiệp Hòa - Đức Văn Lãng quận vương (文朗郡王) Trang Cung (莊恭)

 CON GÁI
1-Nguyễn Phúc Tĩnh Hảo - Công chúa
2-Nguyễn Phúc Nhân Yên - Công chúa
3-Nguyễn Phúc Uyên Ý - Công chúa
4-Nguyễn Phúc Huy Nhu - Công chúa
5-Nguyễn Phúc Thúy Diêu - Công chúa
6-Nguyễn Phúc Phương Nghiên - Công chúa
7-Nguyễn Phúc Ái Chân - Công chúa
8-Nguyễn Phúc Nhã Viện - Công chúa
9-Nguyễn Phúc Thanh Đề - Công chúa
10-Nguyễn Phúc Thục Nghiên - Công chúa
11-Nguyễn Phúc Sinh Đình - Công chúa
12-Tảo thương - Tảo thương
13-Nguyễn Phúc Ủy Thanh - Công chúa
14-Tảo thương - Công chúa
15-Nguyễn Phúc Lệ Nhàn - Công chúa
16-Nguyễn Phúc Trung Ly - Công chúa
17-Nguyễn Phúc Đoan Cẩn - Công chúa
18-Nguyễn Phúc Đôn Trinh - Công chúa
19-Nguyễn Phúc Liên Diệu - Công chúa
20-Nguyễn Phúc Uỷen Như - Công chúa
21-Nguyễn Phúc Thanh Cát - Công chúa
22-Nguyễn Phúc Nhàn Nhàn - Công chúa
23-Nguyễn Phúc Thận Huy - Danh vị
24-Nguyễn Phúc Ý Phương - Công chúa
25-Nguyễn Phúc Trinh Huy - Công chúa
26-Nguyễn Phúc Lương Huy - Công chúa
27-Nguyễn Phúc Đoan Lương - Công chúa
28-Nguyễn Phúc Trang Nhã - Công chúa
29-Nguyễn Phúc Thục Trang - Công chúa
30-Nguyễn Phúc Phương Thanh - Công chúa
31-Nguyễn Phúc Nhân Đức - Công chúa
32-Nguyễn Phúc Minh Tư - Công chúa
33-Nguyễn Phúc Diễm Uyên - Công chúa
34-Nguyễn Phúc Phúc Huy - Công chúa
35-Nguyễn Phúc Gia Phúc - Công chúa
Đời sau
(22/09/1829 - 19/07/1883)

 ANH EM TRAI
1-Nguyễn Phúc Hồng Bảo - An Phong Quận Vương
3-Nguyễn Phúc Hồng Phó - Thái Thạnh Quận Vương
4-Nguyễn Phúc Hồng Y - Thoại Thái Vương
5-Nguyễn Phúc Hồng Kiêm - Hoàng tử Kiêm
6-Nguyễn Phúc Hồng Tố - Hoằng Trị Vương
7-Nguyễn Phúc Hồng Phi - Vĩnh Quốc Công
8-Nguyễn Phúc Hồng Hưu - Gia Hưng Vương
9-Nguyễn Phúc Hồng Kháng - Phong Lộc Quận Vương
10-Nguyễn Phúc Hồng Kiện - An Phước Quận Vương
11-Nguyễn Phúc Hồng Thiệu - Hoàng tự Thiệu
12-Nguyễn Phúc Hồng Truyền - Tuy Hòa Quận Vương
13-Nguyễn Phúc Hồng Bàng - Hoàng tử Bàng
14-Nguyễn Phúc Hồng Tham - Hoàng tử Sâm
15-Nguyễn Phúc Hồng Trước - Hoàng tử Trứ
16-Nguyễn Phúc Hồng Nghi - Hương Sơn Quận Công
17-Nguyễn Phúc Hồng Thị - Hoàng tử Thi
18-Nguyễn Phúc Hồng Tiệp - Mỷ Lộc Quận Công
19-Tảo thương - Tảo thương
20-Nguyễn Phúc Hồng Thụ - Hoàng tử Hy
21-Nguyễn Phúc Hồng Kỷ - Hoàng tử Cơ
22-Nguyễn Phúc Hồng Tử - Hoàng tử Trụ
23-Nguyễn Phúc Hồng Đình - Kỳ Phong Quận Công
24-Tảo thương - Tảo thương
25-Nguyễn Phước Hường Diêu - Phú Lương Công
26-Nguyễn Phúc Hồng Cai - Thuần Nghị Kiên Thái Vương
27-Tảo thương - Tảo thương
28-Nguyễn Phúc Hồng Nghê - Hoàng tử Nghê
29-Nguyễn Phúc Hồng Dật (阮 福 洪 佚) - Niên hiệu: Hiệp Hòa - Đức Văn Lãng quận vương (文朗郡王) Trang Cung (莊恭)

CHỊ EM GÁI
1-Nguyễn Phúc Tĩnh Hảo - Công chúa
2-Nguyễn Phúc Nhân Yên - Công chúa
3-Nguyễn Phúc Uyên Ý - Công chúa
4-Nguyễn Phúc Huy Nhu - Công chúa
5-Nguyễn Phúc Thúy Diêu - Công chúa
6-Nguyễn Phúc Phương Nghiên - Công chúa
7-Nguyễn Phúc Ái Chân - Công chúa
8-Nguyễn Phúc Nhã Viện - Công chúa
9-Nguyễn Phúc Thanh Đề - Công chúa
10-Nguyễn Phúc Thục Nghiên - Công chúa
11-Nguyễn Phúc Sinh Đình - Công chúa
12-Tảo thương - Tảo thương
13-Nguyễn Phúc Ủy Thanh - Công chúa
14-Tảo thương - Công chúa
15-Nguyễn Phúc Lệ Nhàn - Công chúa
16-Nguyễn Phúc Trung Ly - Công chúa
17-Nguyễn Phúc Đoan Cẩn - Công chúa
18-Nguyễn Phúc Đôn Trinh - Công chúa
19-Nguyễn Phúc Liên Diệu - Công chúa
20-Nguyễn Phúc Uỷen Như - Công chúa
21-Nguyễn Phúc Thanh Cát - Công chúa
22-Nguyễn Phúc Nhàn Nhàn - Công chúa
23-Nguyễn Phúc Thận Huy - Danh vị
24-Nguyễn Phúc Ý Phương - Công chúa
25-Nguyễn Phúc Trinh Huy - Công chúa
26-Nguyễn Phúc Lương Huy - Công chúa
27-Nguyễn Phúc Đoan Lương - Công chúa
28-Nguyễn Phúc Trang Nhã - Công chúa
29-Nguyễn Phúc Thục Trang - Công chúa
30-Nguyễn Phúc Phương Thanh - Công chúa
31-Nguyễn Phúc Nhân Đức - Công chúa
32-Nguyễn Phúc Minh Tư - Công chúa
33-Nguyễn Phúc Diễm Uyên - Công chúa
34-Nguyễn Phúc Phúc Huy - Công chúa
35-Nguyễn Phúc Gia Phúc - Công chúa

 CON TRAI
1-Nguyễn Phúc Ưng Chân (阮 福 膺 禛) - Niên hiệu: Dục Đức (育德) - Đức Cung Tôn Huệ Hoàng Đế 恭 宗 惠 皇 帝 (20/7 - 23/7/1883)
1-Nguyễn Phúc Ưng Đăng - Vua Kiến Phước 建 福 - Giảng Tông Nghị Hoàng Đế 簡 宗 毅 皇 帝
3-Nguyễn Phúc Ưng Thị - Vua Đồng Khánh 同慶 - Cảnh Tông Thuần Hoàng Đế
Đời sau
( - 1883)


Đời sau
( - ????)

 ANH EM TRAI
1-Nguyễn Phúc Hồng Bảo - An Phong Quận Vương
2-Ngài Nguyễn Phúc Hồng Nhậm 阮 福 洪 - Niên hiệu: Tự Đức - Đức Dực Anh Tông Hoàng Đế -翼 宗 英 皇 帝
3-Nguyễn Phúc Hồng Phó - Thái Thạnh Quận Vương
4-Nguyễn Phúc Hồng Y - Thoại Thái Vương
5-Nguyễn Phúc Hồng Kiêm - Hoàng tử Kiêm
6-Nguyễn Phúc Hồng Tố - Hoằng Trị Vương
7-Nguyễn Phúc Hồng Phi - Vĩnh Quốc Công
8-Nguyễn Phúc Hồng Hưu - Gia Hưng Vương
9-Nguyễn Phúc Hồng Kháng - Phong Lộc Quận Vương
10-Nguyễn Phúc Hồng Kiện - An Phước Quận Vương
11-Nguyễn Phúc Hồng Thiệu - Hoàng tự Thiệu
12-Nguyễn Phúc Hồng Truyền - Tuy Hòa Quận Vương
13-Nguyễn Phúc Hồng Bàng - Hoàng tử Bàng
14-Nguyễn Phúc Hồng Tham - Hoàng tử Sâm
15-Nguyễn Phúc Hồng Trước - Hoàng tử Trứ
16-Nguyễn Phúc Hồng Nghi - Hương Sơn Quận Công
17-Nguyễn Phúc Hồng Thị - Hoàng tử Thi
18-Nguyễn Phúc Hồng Tiệp - Mỷ Lộc Quận Công
19-Tảo thương - Tảo thương
20-Nguyễn Phúc Hồng Thụ - Hoàng tử Hy
21-Nguyễn Phúc Hồng Kỷ - Hoàng tử Cơ
22-Nguyễn Phúc Hồng Tử - Hoàng tử Trụ
23-Nguyễn Phúc Hồng Đình - Kỳ Phong Quận Công
24-Tảo thương - Tảo thương
25-Nguyễn Phước Hường Diêu - Phú Lương Công
26-Nguyễn Phúc Hồng Cai - Thuần Nghị Kiên Thái Vương
27-Tảo thương - Tảo thương
28-Nguyễn Phúc Hồng Nghê - Hoàng tử Nghê

CHỊ EM GÁI
1-Nguyễn Phúc Tĩnh Hảo - Công chúa
2-Nguyễn Phúc Nhân Yên - Công chúa
3-Nguyễn Phúc Uyên Ý - Công chúa
4-Nguyễn Phúc Huy Nhu - Công chúa
5-Nguyễn Phúc Thúy Diêu - Công chúa
6-Nguyễn Phúc Phương Nghiên - Công chúa
7-Nguyễn Phúc Ái Chân - Công chúa
8-Nguyễn Phúc Nhã Viện - Công chúa
9-Nguyễn Phúc Thanh Đề - Công chúa
10-Nguyễn Phúc Thục Nghiên - Công chúa
11-Nguyễn Phúc Sinh Đình - Công chúa
12-Tảo thương - Tảo thương
13-Nguyễn Phúc Ủy Thanh - Công chúa
14-Tảo thương - Công chúa
15-Nguyễn Phúc Lệ Nhàn - Công chúa
16-Nguyễn Phúc Trung Ly - Công chúa
17-Nguyễn Phúc Đoan Cẩn - Công chúa
18-Nguyễn Phúc Đôn Trinh - Công chúa
19-Nguyễn Phúc Liên Diệu - Công chúa
20-Nguyễn Phúc Uỷen Như - Công chúa
21-Nguyễn Phúc Thanh Cát - Công chúa
22-Nguyễn Phúc Nhàn Nhàn - Công chúa
23-Nguyễn Phúc Thận Huy - Danh vị
24-Nguyễn Phúc Ý Phương - Công chúa
25-Nguyễn Phúc Trinh Huy - Công chúa
26-Nguyễn Phúc Lương Huy - Công chúa
27-Nguyễn Phúc Đoan Lương - Công chúa
28-Nguyễn Phúc Trang Nhã - Công chúa
29-Nguyễn Phúc Thục Trang - Công chúa
30-Nguyễn Phúc Phương Thanh - Công chúa
31-Nguyễn Phúc Nhân Đức - Công chúa
32-Nguyễn Phúc Minh Tư - Công chúa
33-Nguyễn Phúc Diễm Uyên - Công chúa
34-Nguyễn Phúc Phúc Huy - Công chúa
35-Nguyễn Phúc Gia Phúc - Công chúa
Đời sau
(???-???)

 ANH EM TRAI
2-Nguyễn Phúc Ưng Lịch 阮福膺𧰡 - Nguyễn Phúc Minh - Vua Hàm Nghi 咸宜
3-Nguyễn Phúc Ưng Thị - Vua Đồng Khánh 同慶 - Cảnh Tông Thuần Hoàng Đế

Đời sau
( - 1941)

 ANH EM TRAI
1-Nguyễn Phúc Ưng Đăng - Vua Kiến Phước 建 福 - Giảng Tông Nghị Hoàng Đế 簡 宗 毅 皇 帝
3-Nguyễn Phúc Ưng Thị - Vua Đồng Khánh 同慶 - Cảnh Tông Thuần Hoàng Đế


 CON TRAI
1-Minh Đức - Hoàng nam

 CON GÁI
1-Như Lý - Hoàng nữ
2-Như Mai - Hoàng nữ
Đời sau
(???-???)

 ANH EM TRAI
1-Nguyễn Phúc Ưng Đăng - Vua Kiến Phước 建 福 - Giảng Tông Nghị Hoàng Đế 簡 宗 毅 皇 帝
2-Nguyễn Phúc Ưng Lịch 阮福膺𧰡 - Nguyễn Phúc Minh - Vua Hàm Nghi 咸宜

Đời sau
(???-???)



 CON TRAI
0-Nguyễn Phúc Vĩnh San - Nguyễn Phúc Hoàng - Vua Duy Tân 維新
Đời sau
(1907 - 1916)


Đời sau
(1916 - 1925)

 ANH EM TRAI
1-Nguyễn Phúc Cảnh - Đông Cung Nguyên Soái Anh Duệ Hoàng Thái Tử
2-Nguyễn Phúc Hy - Thuận An Công
4-Ngài Nguyễn Phúc Đảm (阮 福 膽) - Niên hiệu: Minh Mạng (明 命) 1820-1840 - Đức Thánh Tổ Nhân Hoàng Đế
5-Nguyễn Phúc Đài - Kiến An Vương
6-Nguyễn Phúc Bính - Định Viễn Quận Vương
7-Nguyễn Phúc Phổ - Điện Bàn Công
7-Nguyễn Phúc Tấn - Diên Khánh Vương
9-Nguyễn Phúc Chẩn
10-Nguyễn Phúc Quản
11-Nguyễn Phúc Cự
12-Nguyễn Phúc Quang
13-Nguyễn Phúc Mão

CHỊ EM GÁI
1-Nguyễn Phúc Ngọc Châu - Công chúa
2-Nguyễn Phúc Ngọc Quỳnh - Công chúa
3-Nguyễn Phúc Ngọc Anh
4-Nguyễn Phúc Ngọc Trân
5-Nguyễn Phúc Ngọc Xuyến
6-Nguyễn Phúc Ngọc Ngoạn
7-Nguyễn Phúc Ngọc Ngaới
8-Nguyễn Phúc Ngọc Cửu
9-Nguyễn Phúc Ngọc Nguyệt
10-Nguyễn Phúc Ngọc Ngôn
11-Nguyễn Phúc Ngọc Vân
12-Nguyễn Phúc Ngọc Khuê
13-Nguyễn Phúc Ngọc Cơ
14-Nguyễn Phúc Ngọc Thiều
15-Nguyễn Phúc Ngọc Lý
16-Nguyễn Phúc Ngọc Thành
17-Nguyễn Phúc Ngọc Bình
18-Nguyễn Phúc Ngọc Trinh

 CON TRAI
0-Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy - Nguyễn Phúc Thiển - Vua Bảo Đại 保大
Đời sau
(1926 - 1945)


Đời sau
     
Top 
Lên trên