Lời Thưa:
Trong nổ lực số hóa gia phả và tạo một hệ thống Gia phả online, tôi và rất nhiều quý bà con đã cố gắng để hoàn thành sớm nhất có thể, nhưng qua thời gian thực hiện (gần 5 năm), vẫn chưa thể hoàn thành như ý nguyện. Nay với sự hỗ trợ về kỹ thuật của các em (trong và ngoài CTY TĐHN), sẽ hy vọng sớm hoàn thành; Nhưng nếu không có sự đồng tình và đồng lòng của quý bà con lâu dài bằng cách cung cấp dữ liệu, xem xét góp ý về Gia phả thì chúng tôi khó hoàn thành. Hy vọng hê thống sẽ cùng tồn tại ùng thời gian với quý vị. Chân thành cảm ơn.
Phàm lệ
Vương Phả
(11 đời, 9 Chúa)
,
Đế Phả
(8 đời, 13 Vua) dựa theo tài liệu Quyển
Hoàng Tộc Lược Biên
do Tôn Nhơn phủ phát hành năm 1943 được ấn chỉ Vua Bảo Đại (Quyển này chỉ ghi Ngài Nguyễn Văn Lựu trở xuống),
và sách
Nguyễn Phúc tộc thế phả
thêm
Thủy Tổ Phả
(15 đời)
,
do Hội đồng trị sự Nguyễn Phúc tộc xuất bản tại Huế năm 1995.
(Lưu ý: Đến 2023, đã phát hiện Quyển này sai sót khá nhiều, khi số hóa, Ban biên tập sẽ chỉnh sửa, bổ sung, không theo nguyên bản).
Các bài viết tham khảo dựa theo nhiều nguồn, ghi chú dưới mỗi bài. Tìm hiểu thêm bấm vào
TƯ LIỆU
hoặc
Liệt truyện Gia Phả
, hoặc link cụ thể trong tiểu sử.
Hậu Duệ Phả
theo tài liệu gia phả của quý Hệ - Phủ - Phòng do bà con cung cấp. Hậu Duệ phả được phân quyền, người được phân quyền toàn quyền cho nội dung Gia phả mình phụ trách công khai hoặc hạn chế. Chịu hoàn toàn trách nhiệm nội dung.
Rất mong quý mệ, quý bà con, quý nhà nghiên cứu, quý bạn hữu góp ý
Tại đây
. Chân thành cảm ơn.
Từ ngài Nguyễn Bặc đến ngài Nguyễn Văn Lựu
Từ ngài Nguyễn Bặc đến ngài Nguyễn Văn Lựu.
Thủy tổ phả có 15 đời chính, các họ Nguyễn Việt Nam. Công tính chính chi, Nguyễn Hựu Gia Miêu, Hà Long, Hà Trung, Thanh Hóa.
Đức Định Quốc Công (定 國 公)
Ngài Nguyễn Bặc (阮 匐)
(924 - 15/10/Kỷ Mão (07/11/979))
(924 - 15/10/Kỷ Mão (07/11/979))
CON TRAI
1-Nguyễn Đạt
2-Nguyễn Đê 阮 低 - Đô Hiệu Kiểm 都 校 檢
CON GÁI
Đô Hiệu Kiểm 都 校 檢
Nguyễn Đê 阮 低
( - ????)
( - ????)
CON TRAI
2-Nguyễn Quang Lợi
3-Nguyễn Viễn 阮 遠 - Tả Quốc Công 左 相 國
4-Nguyễn Phúc Lịch
CON GÁI
Tả Quốc Công 左 相 國
Nguyễn Viễn 阮 遠
( - ????)
( - ????)
CON TRAI
4-Nguyễn Phụng 阮 奉 - Tả Đô Đốc 左 都 督
CON GÁI
Tả Đô Đốc 左 都 督
Nguyễn Phụng 阮 奉
( - ????)
( - ????)
CON TRAI
1-Nguyễn Nộn 阮 嫩 - Hoài Đạo Hiếu Vũ Vương 懷 道 孝 武 王
CON GÁI
Hoài Đạo Hiếu Vũ Vương 懷 道 孝 武 王
Nguyễn Nộn 阮 嫩
( - ????)
( - ????)
CON TRAI
1-Nguyễn Thế Tứ 阮 世 賜 - Đô Hiệu Kiểm 都 校 檢
2-Nguyễn Long - Đô Chỉ Huy Sứ
3-Nguyễn Hiền - Chỉ Huy Sứ
4-Nguyễn Thức - Tả Đô Đốc
5-Nguyễn Diễn - Viên Ngoại Lang
CON GÁI
Đô Hiệu Kiểm 都 校 檢
Nguyễn Thế Tứ 阮 世 賜
( - ????)
( - ????)
CON TRAI
1-Nguyễn Nạp Hòa 阮 納 和 - Bình Man Đại Tướng Quân 屏 蠻 大 將 軍
2-Nguyễn Cảnh 阮 竟 - Thái Phó Cánh Quận Công
CON GÁI
Bình Man Đại Tướng Quân 屏 蠻 大 將 軍
Nguyễn Nạp Hòa 阮 納 和
(????-1377 (24 tháng Giêng Đinh Tỵ) - ????)
(????-1377 (24 tháng Giêng Đinh Tỵ) - ????)
CON TRAI
1-Nguyễn Công Luật 阮 公 律 - Hữu Hiểu Điểm 右 校 點
CON GÁI
Hữu Hiểu Điểm 右 校 點
Nguyễn Công Luật 阮 公 律
(????-1388 (Mậu Thìn) - ????)
(????-1388 (Mậu Thìn) - ????)
CON TRAI
1-Nguyễn Công Sách - Thái Úy
2-Nguyễn Hách
3-Nguyễn Minh Du 阮 明 俞 - Du Cần Công 俞 勤 公
CON GÁI
Du Cần Công 俞 勤 公
Nguyễn Minh Du 阮 明 俞
(1330 - 1390)
(1330 - 1390)
CON TRAI
1-Nguyễn Sùng 阮 崇
2-Nguyễn Thư 阮 書
3-Nguyễn Biện 阮 忭 - Phụ Đạo Huệ Quốc Công 慧 國 公
CON GÁI
Phụ Đạo Huệ Quốc Công 慧 國 公
Nguyễn Biện 阮 忭
(????- - ????)
(????- - ????)
CON TRAI
1-Nguyễn Tác 阮
2-Nguyễn Chiêm 阮 佔 - Quản Nội 管 內
2-Nguyễn Trinh 阮 偵
3-Nguyễn Thể 阮 體
4-Nguyễn Ba 阮 耙
5-Nguyễn Phục 阮 伏
CON GÁI
1-Nguyễn Thị Hà 阮 氏 荷
2-Nguyễn Thị Phảng 阮 氏 仿
Quản Nội 管 內
Nguyễn Chiêm 阮 佔
( - ????)
( - ????)
CON TRAI
1-Nguyễn Sừ 阮 儲 - Chiêu Quang Hầu 昭 光 侯
2-Nguyễn Kinh 阮 經
3-Nguyễn Vinh 阮 榮
4-Nguyễn Mẫn 阮 敏
CON GÁI
1-Nguyễn Thị Bối 阮氏背
2-Nguyễn Thị Ba 阮氏杷
3-Nguyễn Thị Cấp 阮氏給
4-Nguyễn Thị Luyện 阮氏練
Chiêu Quang Hầu 昭 光 侯
Nguyễn Sừ 阮 儲
( - ????)
( - ????)
CON TRAI
1-Nguyễn Mỹ 阮美 - Thiên Hộ Hầu
2-Nguyễn Dũ 阮愈 - Thị Cận Tỵ
3-Nguyễn Dã 阮野 - Dũng Quốc Công
4-Nguyễn Công Duẩn 阮 公 笋 - Thái Bảo Hoằng Quốc Công 太 保 宏 國 公
5-Nguyễn Lâm 阮林 - Quản Lĩnh
6-Nguyễn Lam 阮藍
CON GÁI
7-Nguyễn Thị Giai 阮氏佳
8-Nguyễn Thị Dự 阮氏預
9-Nguyễn Thị Biên 阮氏編
10-Nguyễn Thị Diễn 阮氏演
Thái Bảo Hoằng Quốc Công 太 保 宏 國 公
Nguyễn Công Duẩn 阮 公 笋
(Sinh ngày 10 tháng 7 âm lịch - Mất 02 tháng 7 Âm lịch (không rõ năm mất))
(Sinh ngày 10 tháng 7 âm lịch - Mất 02 tháng 7 Âm lịch (không rõ năm mất))
CON TRAI
1-Nguyễn Đức Trung 阮 德 忠 - Trình Quốc Công
2-Nguyễn Nhân Chính 阮 仁政 - Thái Bảo Mục Quốc Công
3-Nguyễn Như Hiếu 阮 如孝 - Châu Quận Công
4-Nguyễn Như Trác 阮 如 琢 - Phó Quốc Công 傅 國 公
5-Nguyễn Văn Lỗ 阮 文魯 - Thái Úy Sảng Quốc Công
6-Nguyễn Văn Lễ 阮 文 禮 - Lỗ Khê Hầu
7-Nguyễn Bá Cao 阮伯高 - Thái Phó Phổ Quận Công
CON GÁI
1-Nguyễn Thị Phát 阮氏…
2-Nguyễn Thị thai (Hai) 阮氏…
3-Nguyễn Thị Ba 阮氏…
Phó Quốc Công 傅 國 公
Nguyễn Như Trác 阮 如 琢
(Mất 17/07 âm lịch - Năm không rõ, thụy là Đức Khánh)
(Mất 17/07 âm lịch - Năm không rõ, thụy là Đức Khánh)
CON TRAI
1-Nguyễn Văn Lựu 阮 文 溜 (澑) - Trừng Quốc Công 澄 國 公
CON GÁI
Trừng Quốc Công 澄 國 公
Nguyễn Văn Lựu 阮 文 溜 (澑)
(Ngài mất ngày mồng 4 tháng 8 âm lịch - (không rõ năm mất), thụy là Chơn Tâm)
(Ngài mất ngày mồng 4 tháng 8 âm lịch - (không rõ năm mất), thụy là Chơn Tâm)
CON TRAI
CON GÁI
Lên trên
Copyright 2018-2023 by Nguyễn Phúc Tộc Tôn Phả - All rights reserved
Web Design by
Song Song
Tìm kiếm:
×