Rồng trái

Từ ngài Nguyễn Kim đến ngài Nguyễn Phúc Luân Từ ngài Nguyễn Kim đến ngài Nguyễn Phúc Luân
Rồng phải

Bắt đầu từ Vương Phả đến Đế Phả, người con lên kế vị sẽ mở ra một hệ, những người con còn lại vẫn thuộc hệ của thân phụ, chỉ mở ra một Phủ hoặc Phòng.
Lưu ý: Vương Phả thường gọi là Hệ Tiền Biên. 9 Chúa, có 10 đời từ 1558 đến 1801.
Đế Phả thường gọi là Chánh Hệ.

 
(1468 - 1545)
CON TRAI
1-Đức Tả Tướng Lãng Quận Công
Nguyễn Uông (阮汪)


2-Đức Thái Tổ Gia Dủ Hoàng Đế 太 祖 嘉 裕 皇 帝
Ngài Nguyễn Hoàng 阮 潢 (1525 - 1613)
Chúa Tiên

CON GÁI
1-Nguyễn Thị Ngọc Bảo 阮氏玉寶 - Minh Phúc vương phi (明福王妃), Vương Thái phi (王太妃), Quốc mẫu (國母), Quốc Thái mẫu (國太母) - Từ Nghi Vương Thái phi 慈儀王太妃

2-Nguyễn Thị
 
(1525 - 1613)
CON TRAI
1-Đức Thái Bảo Hòa Quận Công
Nguyễn Hà


2-Đức Lỵ Nhân Công
Nguyễn Hán


3-Đức Hoàng Tử Thành
Nguyễn Phúc Thành


4-Đức Hào Quận Công
Nguyễn Diễn
Nghĩa Liệt


5-Đức Tả Đô Đốc Cẩm Quận Công
Nguyễn Hải


6-Đức Hy Tôn Hiếu Văn Hoàng Đế
Ngài Nguyễn Phúc Nguyên 阮福源 (1563 - 1635)
Sãi Vương


7-Đức Văn Quận Công
Nguyễn Phúc Hiệp
Nguyễn Thuận Hiệp


8-Đức Chưởng cơ Hữu Quận Công
Nguyễn Phúc Trạch
Nguyễn Thuận Trạch


9-Đức Tả Đô đốc Hữu Quận Công
Nguyễn Dương


10-Đức Nghĩa Hưng Quận Vương
Nguyễn Khê
Trung Nghị

CON GÁI
1-Nguyễn Thị Ngọc Tiên - Công Chúa Ngọc Tiên

2-Nguyễn Phúc Ngọc Tú - Nguyễn Thị Ngọc Tú, thụy "Từ Thuận" (慈順) - Chính Phi
 
(1563 - 1635)
CON TRAI
1-Đức Khánh Quận Công
Nguyễn Phúc Kỳ
Chưởng Cơ. Hữu Phủ Chưởng


2-Đức Thần Tông Hiếu Chiêu Hoàng Đế
Ngài Nguyễn Phúc Lan 阮福瀾 (1601 - 1648)
Chúa Thượng


3-Đức
Nguyễn Phúc Anh


4-Đức Chưởng Dinh
Nguyễn Phúc Trung


5-Đức
Nguyễn Phúc An


6-Đức Đô Đốc Hữu Phủ Quận Công
Nguyễn Phúc Vĩnh


7-Đức
Nguyễn Phúc Lộc


8-Đức Phó Tướng
Nguyễn Phúc Tứ


9-Đức
Nguyễn Phúc Thiệu


10-Đức Vinh Quận Công
Nguyễn Phúc Vinh
Chưởng Cơ


11-Đức Chưởng Cơ
Nguyễn Phúc Đôn


12-Đức
Nguyễn Phúc Nghĩa

CON GÁI
1-Nguyễn Phúc Ngọc Liên - Quận Thanh

2-Nguyễn Phúc Ngọc Vạn - Vương Hậu của vua Chey Chetta II

3-Nguyễn Phúc Ngọc Khoa - Vương Hậu của vua Chiêm Thành Po Rome

4-Nguyễn Phúc Ngọc Đỉnh - Từ Thục - Nghĩa Quận Công phu nhân

5-Nguyễn Phúc Ngọc Hoa - Araki Soutaro (荒木宗太郎) phu nhân
 
(13 tháng 8 năm 1601 - 19 tháng 3 năm 1648)
CON TRAI
1-Đức mất sớm
Nguyễn Phúc Vũ


2-Đức Thái Tôn Hiếu Triết Hoàng Đế
Ngài Nguyễn Phúc Tần 阮福瀕 (1620 - 1687)
Chúa Hiền 主賢


3-Đức mất sớm
Nguyễn Phúc Quỳnh

CON GÁI
1-Nguyễn Phúc Ngọc Dung - Công chúa
 
(18 tháng 7 năm 1620 - 30 tháng 4 năm 1687)
CON TRAI
1-Đức Phúc Quốc Công 福郡公
Nguyễn Phúc Diễn 阮福演


2-Đức Anh Tông Hiếu Nghĩa Hoàng Đế (英宗孝義皇帝) (1650 - 1691)
Ngài Nguyễn Phúc Thái (阮福溙)
Chúa Nghĩa


3-Đức Cương Quận Công 阮福溱
Nguyễn Phúc Trân 綱郡公


4-Đức Quốc Uy Công 國威公
Nguyễn Phúc Thuần 阮福淳


5-Đức mất sớm
Nguyễn Phúc Niên


6-Đức mất sớm
Nguyễn Phúc Nhiễu

CON GÁI
1-Nguyễn Phúc Ngọc Tào (阮福玉曹) - Công chúa

2-Khuyết danh, Phu quân là Chưởng cơ Tráng - Công chúa

3-Khuyết danh - Phu quân là Chưởng cơ Đức - Công chúa
 
(1649 - 1691)
CON TRAI
1-Đức Hiển Tông Hiếu Minh Hoàng Đế
Ngài Nguyễn Phúc Chu 阮福淍
Chúa Minh


2-Đức
Nguyễn Phúc Tuân


3-Đức
Nguyễn Phúc Toàn


4-Đức Ngoại Tả Chưởng Dinh
Nguyễn Phúc Trinh


5-Đức
Nguyễn Phúc Quảng

CON GÁI
1-Nguyễn Phúc Ngọc Nhiễm - Tống Sơn Quận công Thục Phu nhân

2-Nguyễn Phúc Ngọc Niệu - mất sớm

3-Khuyết danh - Tín Quận Công phu nhân - Công chúa

4-Khuyết danh - Tài Quận Công phu nhân - Công chúa
 
(11 tháng 6 năm 1675 - 1 tháng 6 năm 1725)
CON TRAI
1-Đức Túc Tông Hiếu Minh Hoàng Đế
Ngài Nguyễn Phúc Thụ - Nguyễn Phúc Chú 阮福澍
Ninh Vương 寧王


2-Đức Thủy cơ Chưởng cơ
Nguyễn Phúc Thể
Chưởng dinh


3-Đức Khuyết danh
Khuyết danh


4-Đức Chưởng vệ sự
Nguyễn Phúc Long


5-Đức
Nguyễn Phúc Hải


6-Đức Hoàng tử
Thất tường


7-Đức Hoàng tử
Nguyễn Phúc Liêm


8-Đức Nội hữu Cai đội - Thiếu sư Luân Quốc công
Nguyễn Phúc Tứ
Nguyễn Phúc Đán


9-Đức Chưởng cơ Trấn phủ - Chưởng doanh Huấn Vũ hầu
Nguyễn Phúc Đường
Nguyễn Phúc Thử


10-Đức Hoàng tử
Nguyễn Phúc Lân


11-Đức Hoàng tử Chấn
Nguyễn Phúc Chấn


12-Đức Hữu thủy Cai đội - Thái bảo Dận Quốc công
Nguyễn Phúc Điền


13-Đức Chưởng cơ - Chưởng dinh
Nguyễn Phúc Đăng


14-Đức Cai đội - Cai cơ
Nguyễn Phúc Thiện


15-Đức Cai đội - Cai cơ
Nguyễn Phúc Khánh


16-Đức Cai đội - Cai cơ
Nguyễn Phúc Cảo


17-Đức Chưởng cơ
Nguyễn Phúc Bình


18-Đức Chưởng Cơ Quận Công
Nguyễn Phúc Tú


19-Đức Chưởng Vệ Quận Công
Nguyễn Phúc Truyền


20-Đức
Nguyễn Phúc Sảm
hoặc San


21-Đức Cai đội
Nguyễn Phúc Quận


22-Đức Cai đội - Cai cơ
Nguyễn Phúc Luân
Nguyễn Phúc Yểm


23-Đức Cai đội - Cai cơ
Nguyễn Phúc Bính


24-Đức
Nguyễn Phúc Tông


25-Đức Chưởng cơ - Chưởng doanh
Nguyễn Phúc Nghiễm
Nguyễn Phúc Mạnh


26-Đức Chưởng cơ
Nguyễn Phúc Xuân


27-Đức Thiếu bảo Thạnh Quận công
Nguyễn Phúc Phong
Nguyễn Phúc Mạch


28-Đức
Nguyễn Phúc Hạo


29-Đức Chưởng cơ
Nguyễn Phúc Kỷ


30-Đức Chưởng cơ
Nguyễn Phúc Tuyền


31-Đức
Nguyễn Phúc Hanh


32-Đức Cai đội - Cai cơ
Nguyễn Phúc Lộc


33-Đức Chưởng cơ
Nguyễn Phúc Triêm


34-Đức
Nguyễn Phúc Khiêm


35-Đức Hoàng tử
Khuyết danh


36-Đức Hoàng tử
Khuyết danh


37-Đức Chưởng cơ
Nguyễn Phúc Độ


38-Đức
Nguyễn Phúc Tài

CON GÁI
1-Nguyễn Phúc Ngọc Sáng - Từ Ý - Tống Sơn Quận

2-Nguyễn Phúc Ngọc Phụng - Từ Nhã - Nguyễn Phúc Ngọc Phượng - Tống Sơn Quận Quân

3-Nguyễn Phúc Ngọc Nhật - Công chúa

4-Công chúa Thất tường - Chồng tên là Chân (không rõ họ).
 
(14 tháng 1, 1697 - 7 tháng 6, 1738)
CON TRAI
1-Đức Thế Tông Hiếu Võ Hoàng Đế 1738 - 1765
Ngài Nguyễn Phúc Khoát 阮福濶
Vũ Vương 武王


2-Đức Thiếu Bảo Hiếu Nghiễm Quận Công
Nguyễn Phúc Du


3-Đức Tường Quang Hầu
Nguyễn Phúc Tường

CON GÁI
1-Thất tường - Công chúa

2-Nguyễn Phúc Ngọc Thường - Công chúa

3-Nguyễn Phúc Ngọc San - Công chúa

4-Nguyễn Phúc Ngọc Duyên - Công chúa

5-Nguyễn Phúc Ngọc Biện - Công chúa

6-Nguyễn Phúc Ngọc Uyển - Mỹ Hòa Công Chúa
 
(26 tháng 9 năm 1714 - 7 tháng 7 năm 1765)
CON TRAI
1-Đức Thành Công
Nguyễn Phúc Chương - Nguyễn Phúc Trà
Cương Chính


2-Đức Hưng Tổ Hiếu Khương Hoàng Đế
Ngài Nguyễn Phúc Luân 阮福㫻
Nguyễn Phúc Côn


3-Đức Nội Tả Chưởng Doanh
Nguyễn Phúc Văn - Nguyễn Phúc Mão


4-Đức Tiết Chế Thủy Bộ
Nguyễn Phúc Cường - Nguyễn Phúc Thành
Thành Quận Công


5-Đức Cẩm Y Vệ, Đô Chỉ Huy Sứ
Nguyễn Phúc Dục - Nguyễn Phúc Bảo (hoặc Bửu)
Ý Công - Chính Trực


6-Đức Thiếu phó
Nguyễn Phúc Chất


7-Đức Chưởng doanh Quận công
Nguyễn Phúc Kính


8-Đức Hoàng tử Bản
Nguyễn Phúc Bản


9-Đức Tuyên Vương
Nguyễn Phúc Hạo [阮福暭]


10-Đức Hoàng tử Yến
Nguyễn Phúc An


11-Đức Hoàng tử Tuấn
Nguyễn Phúc Tuấn


12-Đức Hoàng tử Khoán
Nguyễn Phúc Yến


13-Đức Hoàng tử Đản
Nguyễn Phúc Đản


14-Đức Hoàng tử Quyền
Nguyễn Phúc Quyền


15-Đức Hoàng Tử Diệu
Nguyễn Phúc Diệu


16-Đức Duệ Tôn Hiếu Định Hoàng Đế
Nguyễn Phúc Thuần (阮福淳)
Định Vương


17-Đức Hoàng tử Xuân
Nguyễn Phúc Xuân


18-Đức Phúc Long Công
Nguyễn Phúc Thăng

CON GÁI
1-Nguyễn Phúc Ngọc Tuyên - Công chúa

2-Nguyễn Phúc Ngọc Nguyện - Công chúa

3-Nguyễn Phúc Ngọc Thành - Công chúa

4-Nguyễn Phúc Ngọc Ái - Công chúa

5-Nguyễn Phúc Ngọc Nguyệt - Công chúa

6-Nguyễn Phúc Ngọc Quận - Công chúa

7-Nguyễn Phúc Ngọc Thụ - Công chúa

8-Nguyễn Phúc Ngọc Xuyến - Công chúa

9-Nguyễn Phúc Ngọc Dao - thụy là Trinh Thục - Đệ nhất Cung hoàng nữ

10-Khuyết danh - Không rõ

11-Nguyễn Phúc Ngọc Cơ - Công chúa

12-Khuyết danh - Không rõ

 
     
     
Top 
Lên trên