30 Cha Tôn Thất Thu 29 Ông nội Tôn Thất Cơ 28 Ông cố Tôn Thất Bàn 27 Ông sơ Tôn Thất Đồng
Tổ Tiên
26 Nguyễn Phúc Nhượng 25 Nguyễn Phúc Thạc 24 Nguyễn Phúc Huề 23 Nguyễn Phúc Vân 22 Nguyễn Phúc Nhuận 21 Nguyễn Phúc Thuần 阮福淳 20 Ngài Nguyễn Phúc Tần 阮福瀕 (1620 - 1687) 19 Ngài Nguyễn Phúc Lan 阮福瀾 (1601 - 1648) 18 Ngài Nguyễn Phúc Nguyên 阮福源 (1563 - 1635) 17 Ngài Nguyễn Hoàng 阮 潢 (1525 - 1613) 16 Ngài Nguyễn Kim 阮 淦 (1468 - 1545) 15 Ngài Nguyễn Văn Lựu 阮 文 溜 (澑) 14 Ngài Nguyễn Như Trác 阮 如 琢 13 Ngài Nguyễn Công Duẩn 阮 公 笋 12 Ngài Nguyễn Sừ 阮 儲 11 Ngài Nguyễn Chiêm 阮 佔 10 Ngài Nguyễn Biện 阮 忭 9 Ngài Nguyễn Minh Du 阮 明 俞 (1330 - 1390) 8 Ngài Nguyễn Công Luật 阮 公 律 (????-1388) 7 Ngài Nguyễn Nạp Hoa 阮 納 和 (?_1377) 6 Ngài Nguyễn Thế Tứ 阮 世 賜 5 Ngài Nguyễn Nộn 阮 嫩 (?_1229) 4 Ngài Nguyễn Phụng 阮 奉 (?_1150) 3 Ngài Nguyễn Viễn 阮 遠 2 Ngài Nguyễn Đê 阮 低 1 Ngài Nguyễn Bặc (阮 匐) (924-979)
|