Phàm lệ
Vương Phả
(10 đời, 9 Chúa)
,
Đế Phả
(7 đời, 13 Vua) dựa theo tài liệu Quyển
Hoàng Tộc Lược Biên
do Tôn Nhơn phủ phát hành năm 1943 được Đại thần Tôn Thất Cổn biên soạn và ấn chỉ Vua Bảo Đại (tiếng Pháp và tiếng Việt) (Quyển này chỉ ghi Ngài Nguyễn Văn Lựu trở xuống đến đời Vua Bảo Đại), khi số hóa sẽ cập nhật đến hiện tại,
và sách
Nguyễn Phúc tộc thế phả
thêm
Thủy Tổ Phả
(chỉ là ngọc phả).
(15 đời)
,
do Hội đồng trị sự Nguyễn Phúc tộc xuất bản tại Huế năm 1995.
Đến 2020, đã phát hiện Quyển này sai sót khá nhiều, khi số hóa, Ban biên tập sẽ chỉnh sửa, bổ sung, không theo nguyên bản).
Hậu Duệ Phả
theo tài liệu gia phả của quý Hệ - Phủ - Phòng và gia đình do bà con cung cấp hoặc tự cập nhật. Hậu Duệ phả được phân quyền, người được phân quyền toàn quyền cho nội dung Gia phả mình phụ trách công khai hoặc hạn chế. Chịu hoàn toàn trách nhiệm nội dung.
Rất mong quý mệ, quý bà con, quý nhà nghiên cứu, quý bạn hữu góp ý
Tại đây
. Chân thành cảm ơn.
Ngày Húy chư vị Liệt thánh. (Theo Âm Lịch)
Những ngày Húy (hằng năm) chư vị Liệt thánh từ chúa Nguyễn Kim đến vua Bảo Đại (Theo Âm Lịch)
(Ghi chú: Húy nhật là ngày sinh, Húy kỵ là trước ngày mất 1 ngày)
Tháng Giêng
Ngày
Húy
Địa điểm
02
Húy nhật Vua Kiến Phúc
Chưa có
04
Húy kỵ Vua Dục Đức
Chưa có
10
Húy kỵ Chúa Nguyễn Phúc Thái
Lăng và Triệu Miếu
12
Húy nhật Vua Đồng Khánh
Chưa có
15
Húy nhật Vua Gia Long
Lăng Vua Gia Long
Tháng Hai
Ngày
Húy
Địa điểm
16
Huý kỵ Vua Thành Thái
An Lăng và Hiệp kỵ Thế Miếu
22
Húy nhật Vua Thành Thái
Chưa có
26
Húy kỵ Chúa Nguyễn Phúc Lan
Hiệp kỵ Triệu Miếu
Tháng Ba
Ngày
Húy
Địa điểm
Tháng Tư
Ngày
Húy
Địa điểm
20-21
Húy kỵ Chúa Nguyễn Phúc Chu
Triệu Miếu
Tháng Năm
Ngày
Húy
Địa điểm
15
Húy kỵ Đức Hoàng Cô, Hoàng Nữ và Công Chúa vô tự
Thân Huân Từ
19-20
Húy kỵ Chúa Nguyễn Phúc Khoát
Triệu Miếu
Tháng Sáu
Ngày
Húy
Địa điểm
2-3
Huý kỵ Chúa Nguyển Hoàng
Huế - Hà Nội - Nha Trang - Sài Gòn và Nước ngoài.
9-10
Húy kỵ Hoàng Đế Kiến Phước
Thế Miếu
15-16
Húy kỵ Hoàng Đế Tự Đức
Thê Miếu
27-28
Húy kỵ Hoàng Đế Bảo Đại
Cung An Định Huế
Tháng Bảy
Ngày
Húy
Địa điểm
14
Lễ Cầu siêu hương linh chư vị Hoàng tộc Nhà Nguyễn
Thân Huân Từ
Tháng Tám
Ngày
Húy
Địa điểm
18
Ngài Tuyên Mục Nhị Vương và Ngài Tân Chính Vương
Thân Huân Từ
Tháng Chín
Ngày
Húy
Địa điểm
06
Húy kỵ Vua Dục Dức
Điện Long Ân, An Lăng Huế
10
Húy kỵ Chúa Nguyễn Phúc Luân
Hưng Tổ Miếu
17
Húy kỵ Hải Đông Quận Vương & Hiệp kỵ chư vị bị Tây Sơn sát hại
Thân Huân Từ
18
Húy kỵ Chúa Nguyễn Phúc Thuần
Triệu Tổ Miếu
20
Húy kỵ Vua Khải Định
Thế Tổ Miếu
27
Húy kỵ Vua Thiệu Trị
Thế Tổ Miếu
Tháng Mười
Ngày
Húy
Địa điểm
10
Húy kỵ Chúa Nguyễn Phúc Nguyên
Triệu Tổ Miếu
30
Húy kỵ Hoàng Đế Hiệp Hòa
Lăng và Phủ
Tháng Mười Một
Ngày
Húy
Địa điểm
21
Huý kỵ Vua Duy Tân
Thế Tổ Miếu - An Lăng
23
Huý kỵ Vua Hiệp Hòa
Thế Tổ
Miếu
- Tại lăng An Tây, TP. Huế
Tháng Chạp
Ngày
Húy
Địa điểm
19
Huý kỵ Vua Gia Long
Thế Tổ Miếu - Hà Nội - Nha Trang - Sài Gòn và Nước ngoài.
19
Huý kỵ Vua Hàm Nghi
Thế Tổ Miếu
- Kien Thái Vương phủ - Quảng Trị - Sài Gòn
27
Húy kỵ Vua Đồng Khánh
Thế Tổ Miếu
28
Húy kỵ vua Minh Mạng
Thế Tổ Miếu
Ghi chú: chưa đầy đủ, sẽ cập nhật thêm
Sơ đồ Gia phả
Hoàng Tộc Lược Biên 1943
Tìm hiểu hoạt động của Hệ thống Tôn phả Online
Tìm hiểu cách đặt tên dòng họ Nguyễn Phước.
Ngày Húy chư vị Liệt thánh. (Theo Âm Lịch)
11 Bài thơ Ngự chế mạng danh thi
Nguyễn Phúc Tộc - Thế Phả 阮福族世譜
Copyright 2018-2023 by Nguyễn Phúc Tộc Tôn Phả - All rights reserved
Web Design by
Song Song
Tìm kiếm:
×